proseguire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proseguire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proseguire trong Tiếng Ý.
Từ proseguire trong Tiếng Ý có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proseguire
tiếp tụcverb Fratelli e sorelle, la costruzione dei templi prosegue senza sosta. Thưa các anh chị em, đền thờ không ngừng tiếp tục được xây cất. |
Xem thêm ví dụ
Sentite, se non volete un ballo, devo proseguire. Này, nếu anh không muốn nhảy thì tôi cần đi chỗ khác. |
Il radunamento delle ‘cose nei cieli’, cioè di coloro che sarebbero stati con Cristo nel suo Regno celeste, cominciò prima fra gli ebrei, per poi proseguire fra i samaritani e i gentili. Việc hội-hiệp “muôn vật ở trên trời”, tức lựa chọn những người sẽ được trị-vì cùng với Đấng Christ trong Nước Trời, đã bắt đầu từ trong dân Do-thái, sau đó từ trong dân Sa-ma-ri, rồi tới các dân ngoại. |
Cosroe aprì di nuovo le negoziazioni di pace ma morì quando le trattative erano ancora in corso (inizio 579) e il suo successore Ormisda IV preferì proseguire la guerra. Khosrau lại một lần nữa phải mở các cuộc đàm phán hòa bình, nhưng ông qua đời vào đầu năm 579 và người kế nhiệm ông Hormizd IV lại muốn tiếp tục chiến tranh. |
Potrebbe proseguire, parallelo al nuovo ramo, ma è probabile che cessi di esistere. À, có thể là nó sẽ tiếp tục song song với nhánh mới, nhưng nhiều khả năng là sẽ không tồn tại nữa. |
Dal momento che non furono riscontrate violazioni, fu concesso il permesso alla nave di proseguire sulla sua rotta. Do không có sự vi phạm, nó cho phép con tàu tiếp tục hành trình. |
Mi sorrise, mi parlò a bassa voce, poi mi sorpassò e si affrettò nell’oscurità per proseguire il lavoro. Ông mỉm cười, nói nhỏ nhẹ, và rồi vội vàng bước ngang qua tôi đi vào đêm tối để tiếp tục công việc của mình. |
Dopo questo il passo successivo sarà il test in Antartide, e poi se il finanziamento continua e la NASA deciderà di proseguire, potremmo lanciarlo potenzialmente nel 2016 e nel 2019 potremmo avere le prime prove di vita fuori da questo pianeta. Bước tiếp theo sau đó là thử nghiệm nó tại Nam cực, và rồi nếu việc cấp tiền tiếp tục và NASA quyết tâm tiến hành, chúng tôi có thể có tiềm năng tiến hành phóng vào năm 2016, và tới năm 2019 chúng tôi có thể có bằng chứng đầu tiên về sự sống ngoài hành tinh này. |
Domani lascerò questa nave per tornare in volo a Kiribati per proseguire con la terza e ultima tratta dell'attraversamento in barca a remi del Pacifico. Và ngày mai, tôi sẽ rời chiếc thuyền này để bay về Kiribati và tiếp tục chặng cuối cùng hành trình vượt Thái Bình Dương của tôi. |
Se siete già in grado di provvedere a voi stessi, avete davvero bisogno di dedicare tempo, denaro e sforzi per proseguire gli studi al solo scopo di realizzare le vostre aspirazioni personali o quelle dei vostri genitori o di altri parenti? Nếu có đủ khả năng tự nuôi thân, bạn có thật sự cần dành thời gian, tiền bạc và năng lực để học lên cao chỉ vì muốn thực hiện khát vọng của mình hoặc của cha mẹ hay bà con không? |
Ma posso proseguire dicendovi come fare evolvere le storie, e come le storie sono effettivamente ciò che siamo e come questo si traduca nella particolare disciplina di cui mi occupo, ossia i film. Nhưng tôi có thể nói với các bạn rằng cách chúng ta phát triển câu chuyện, cách câu chuyện thể hiện bản chất chúng ta và cách mà những thứ đó được truyền tải vào lĩnh vực mà tôi thực hiện, phim ảnh. |
Il Consiglio mi elesse per proseguire la sua tradizione. Hội đồng đã đưa ta lên thay... nhằm nối tiếp truyền thống |
Si può poi proseguire a piedi fino alla fine della strada, e io ti ricongiungersi in dieci minuti. Sau đó bạn có thể đi đến cuối đường, và tôi sẽ tham gia lại bạn trong mười phút. |
In certi luoghi spesso va via la corrente elettrica e gli oratori sono costretti a proseguire senza l’ausilio del microfono. Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô. |
E cosa dovremmo fare per poter proseguire? Chúng ta phải làm gì để tiếp tục đi? |
Nel Medioevo fu un gruppo di scribi chiamati masoreti a proseguire questa tradizione. Suốt thời Trung Cổ, một nhóm ký lục người Do Thái được gọi là nhóm Masorete đã tiếp tục truyền thống này. |
I paralleli tra la corsa all'oro e la corsa a internet possono proseguire oltre. Những điểm tương đồng giữa Cơn sốt Vàng và Cơn sốt Internet rất khớp nhau. |
Ha frequentato la University of South Alabama, prima di decidere però di proseguire negli studi di cinema alla University of Southern California School of Cinematic Arts. Povenmire học tại đại học South Alabama trước khi quyết định theo đuổi sự nghiệp điện ảnh và chuyển sang trường nghệ thuật điện ảnh (USC School of Cinematic Arts) thuộc Đại học Nam California. ^ a ă “California births”. |
□ In che modo gli anziani e gli altri componenti della congregazione possono aiutare i pionieri a proseguire la “corsa”? □ Các trưởng lão và các người khác trong hội-thánh có thể làm thế nào để giúp những người khai thác tiếp tục cuộc “chạy đua”? |
Alla visita ulteriore possiamo spiegare che siamo tornati per rispondere alla domanda che avevamo lasciato in sospeso e poi proseguire la conversazione. Khi gặp lại chủ nhà, chúng ta có thể nói rằng chúng ta trở lại để trả lời câu hỏi lần trước và sau đó tiếp tục cuộc nói chuyện. |
19. (a) Quali precauzioni dovrebbero prendere quelli che decidono di proseguire gli studi? 19. a) Những người quyết định học lên trên nên thận trọng về điều gì? |
E più faceva ciò che sapeva di dover fare, più il Signore le dava la forza per proseguire sul Suo sentiero. Và chị càng làm điều chị biết mình nên làm, thì Chúa càng củng cố chị để bước đi trong lối Ngài. |
5 Possiamo essere certi che l’opera di predicazione e insegnamento oggi svolta dagli ubbidienti servitori di Geova proseguirà col sostegno di Geova. 5 Chúng ta có thể chắc chắn rằng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, công việc rao giảng và dạy dỗ trong thời kỳ này được các tôi tớ biết vâng lời Ngài thực hiện sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ. |
Decisi così di rimanere in Inghilterra e abbandonai l’idea di proseguire gli studi. Vì thế, tôi quyết định ở lại Anh Quốc, chẳng màng gì đến việc lấy thêm tấm bằng cao hơn. |
Dobbiamo proseguire. Phải lên đường đi tiếp. |
L'esercito di Sherman abbandonerà Atlanta ridotta ad un cumulo di macerie il 15 novembre del 1864 e verrà fatto proseguire in due colonne separate da circa 97 km, quella di destra sotto il comando di Oliver O. Howard mentre l'altra guidata da Henry Warner Slocum. Đội quân của Sherman rời Atlanta ngày 15 tháng 11 năm 1864, chia làm 2 mũi cách nhau khoảng 100 km, cánh phải do thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy, cánh trái do thiếu tướng Henry W. Slocum chỉ huy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proseguire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới proseguire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.