professor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ professor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professor trong Tiếng Anh.
Từ professor trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo sư, 教師, giáo đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ professor
giáo sưnoun (a higher ranking for a teacher or faculty member at a college or university) So what happened when the professor left the room? Vậy thì chuyện gì xảy ra khi giáo sư rời khỏi phòng? |
教師noun (a higher ranking for a teacher or faculty member at a college or university) |
giáo đồnoun |
Xem thêm ví dụ
She became a professor of neurology, and married a doctor. Bà đã trở thành một giáo sư thần kinh học, và kết hôn với một bác sĩ. |
So to me, as a public health professor, it's not strange that all these countries grow so fast now. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn't the distinction between the social sciences that there is now. Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ. |
Those professors so exposed were either fired or threatened with prosecution. Những giáo sư tiếp xúc như vậy đã bị sa thải hoặc bị đe dọa vì bị truy tố. |
She was the G. P. Wilder Professor of Botany from 1980 until her retirement, and then was professor emerita of botany at the University of Hawaii. Bà là giáo sư thực vật học tại G.P. Wilder từ năm 1980 cho đến khi nghỉ hưu, và hiện tại đang là giáo sư danh dự tại Đại học Hawai'i. |
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative . " Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng . |
There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
In 1870 he returned to Odessa to take up the appointment of Titular Professor of Zoology and Comparative Anatomy. Năm 1870 ông trở lại Odessa để nhận chức giáo sư thực thụ khoa Động vật học và khoa Giải phẫu học so sánh. |
Professor Brand. Giáo sư Brand. |
You see, Professor Slughorn possesses something I desire very dearly. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
In his book Les premiers siècles de l’Eglise (The Early Centuries of the Church), Sorbonne professor Jean Bernardi wrote: “[Christians] were to go out and speak everywhere and to everyone. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria. Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria. |
Rexhep Qemal Meidani (listen (help·info); born on 17 August 1944) is an Albanian physics professor, diplomat and politician. Rexhep Qemal Meidani (listen (trợ giúp·chi tiết); sinh ngày 17 tháng 8 năm 1944) là một giáo sư vật lý, nhà ngoại giao và chính trị gia người Albania. |
Ugarte España obtained a degree in Philosophy and Literature (1935) at the Central University of Madrid (now Complutense University of Madrid), specializing in Historical Sciences, and was assistant professor of the historian Pío Zabala (1934–1936). Ugarte España có bằng Triết học và Văn học (1935) tại Đại học Trung tâm Madrid (nay là Đại học Complutense Madrid), chuyên ngành Khoa học Lịch sử và là trợ lý giáo sư của nhà sử học Pío Zabala (es) (1934 - 1936). |
Today, anyone with an Internet connection can become a desktop professor, pretending to be in the know, without even revealing his name. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
The extended biography The Life of James Clerk Maxwell, by his former schoolfellow and lifelong friend Professor Lewis Campbell, was published in 1882. Cuốn tiểu sử The Life of James Clerk Maxwell, viết bởi người bạn lâu năm là giáo sư Lewis Campbell, được xuất bản năm 1882. |
Conditions improved slightly after the death of Peter II, and Euler swiftly rose through the ranks in the academy and was made a professor of physics in 1731. Các điều kiện làm việc được cải thiện nhẹ sau khi Pyotr II băng hà, và Euler nhẹ nhàng vượt qua hàng ngũ trong Viện và tiến đến làm giáo sư vật lý vào năm 1731. |
According to physics professor Henry Margenau, “if you take the top-notch scientists, you find very few atheists among them.” Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
She was a professor at UNAH 1984-2000 and currently a faculty member of UNITEC since 2009. in July 2009, Nuñez accepted the responsibility of acting as Minister of Finance She holds a very active leadership in her Liberal Party. Bà là giáo sư tại UNAH 1984-2000 và hiện là giảng viên UNITEC từ năm 2009. vào tháng 7 năm 2009, Nuñez chấp nhận trách nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính Bà nắm giữ một lãnh đạo rất tích cực trong Đảng Tự do của mình. |
And if I were their English professor, why, I would give them all an " A " for cleverness but a " D " for accuracy. Và nếu tôi là một giáo sư Anh ngữ học, tôi sẽ cho điểm A vì sự thông minh nhưng sẽ là một điểm D cho sự chính xác. |
One professor of chemistry said that among the things needed would be (1) a protective membrane, (2) the ability to get and process energy, (3) information in the genes, and (4) the ability to make copies of that information. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
Coonce was Professor of Mathematics at Minnesota State University, Mankato, at the time of the project's founding, and the project went online there in fall 1997. Khi thành lập dự án, Coonce đang là giáo sư toán học tại Đại học Bang Minnesota, Mankato, và dự án được triển khai trực tuyến vào mùa thu năm 1997. |
In the Paris weekly Jeune Afrique history professor Ibrahima Baba Kaké of Guinea tells why so many Africans turn away from the churches of Christendom. Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.” |
Professor, hurry. Giáo sư, nhanh lên! |
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới professor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.