proclaim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proclaim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proclaim trong Tiếng Anh.
Từ proclaim trong Tiếng Anh có các nghĩa là công bố, bố cáo, chỉ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proclaim
công bốverb But you will bring about the day that you proclaimed,+ when they will become like me. Nhưng ngài sẽ khiến ngày ngài công bố xảy đến,+ lúc ấy họ cũng như con. |
bố cáoverb |
chỉ raverb |
Xem thêm ví dụ
THE apostle Paul was a zealous proclaimer of God’s Kingdom. SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. |
She and other devout women had assembled for worship by a river when the apostle proclaimed the good news to them. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
The rebelling regiments then entered Bjelovar, with the city's mayor Julije Makanec proclaiming an Independent State of Croatia on 8 April. Các trung đoàn nổi loạn sau đó đã tiến vào Bjelovar, và thị trưởng thành phố Julije Makanec đã tuyên bố về một Nhà nước Độc lập Croatia vào ngày 8 tháng 4. |
In 1908, Sister White and other zealous Kingdom proclaimers would have offered the six-volume, clothbound set for $1.65 (U.S.). Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
“Zealous Kingdom Proclaimers” Joyfully Assemble “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại |
(Hebrews 11:6) Yes, having faith gave Enoch the courage to walk with Jehovah and to proclaim His judgment message to a godless world. (Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính. |
It is clear that Stirling had already selected the name Perth for the capital well before the town was proclaimed, as his proclamation of the colony, read in Fremantle on 18 June 1829, ended "given under my hand and Seal at Perth this 18th Day of June 1829. Rõ ràng là Stirling đã chọn tên Perth cho thủ phủ trước khi thị trấn được công bố, như lời tuyên bố của ông về thuộc địa, đọc ở Fremantle ngày 18 tháng 6 năm 1829, kết thúc "được trao dưới bàn tay của tôi và Seal tại Perth ngày 18 này Tháng Sáu năm 1829. |
He had proclaimed doom, so doom it must be! Ông tuyên bố có sự hủy diệt, thì phải có sự hủy diệt! |
But the razing of the three cities is a proclaimed policy, Your Majesty! Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng |
“The army” of Kingdom proclaimers and their work of preaching “the good news” were banned in almost all of the British Commonwealth. “Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh. |
19 January - The Batavian Republic is proclaimed. 19 tháng 1 - Cộng hòa Batavia được công bố. |
On July 29, Pupienus and Balbinus were killed by the Praetorian Guard and Gordian proclaimed sole emperor. Ngày 29 tháng 7 cùng năm, Pupienus và Balbinus đã bị Cấm vệ quân Praetorian Guard giết chết và Gordianus nghiễm nhiên trở thành vị hoàng đế duy nhất trên toàn đế chế. |
On 1 December 1918, King Peter I was proclaimed King of the Serbs, Croats and Slovenes. Ngày 1 tháng 12 năm 1918, Vua Petar I trở thành Vua của Vương quốc của người Serb, Croatia và Slovenia. |
Three days later, the Political Commission of the party unanimously proclaimed Evelyn Matthei as their new presidential candidate for the elections in November. Ba ngày sau, Ủy ban Chính trị của đảng đã nhất trí tuyên bố Evelyn Matthei là ứng cử viên tổng thống mới của Đảng, tham gia vào cuộc bầu cử vào tháng 11. |
My message tonight is applicable to all of us in our priesthood duty to proclaim the gospel. Sứ điệp của tôi đêm nay có thể được áp dụng cho tất cả chúng ta trong bổn phận chức tư tế của mình để rao giảng phúc âm. |
Loyally proclaiming all his wise decrees! nhất quyết trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài! |
On 12 June, at Aguinaldo's ancestral home in Cavite, Philippine independence was proclaimed and The Act of Declaration of Philippine Independence was read. Ngày 12 tháng 6 năm 1898, tại nhà tổ của Aguinaldo tại Cavite, nền độc lập của Philippines được công bố và Đạo luật Tuyên ngôn Philippines độc lập được đọc. |
5 Declare it in Judah, and proclaim it in Jerusalem. 5 Các ngươi hãy rao tin ở Giu-đa, loan tin ở Giê-ru-sa-lem. |
Soon after, the general Diodotus conquered Antioch and had his protégé Antiochus VI Dionysus, the infant son of Alexander Balas, proclaimed king. Ngay sau đó, thống chế Diodotos chinh phục Antioch và lập người được ông ta bảo trợ Antiochus VI Dionysus,người con trai sơ sinh của Alexandros Balas lên làm vua. |
It is indeed in its last days, and Jehovah has already begun to “rock” it by having his Witnesses ‘proclaim his day of vengeance.’ Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
TEXTBOOKS: The New World Translation of the Holy Scriptures [bi12], Jehovah’s Witnesses —Proclaimers of God’s Kingdom [jv], “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” (1990 Edition) [si], Knowledge That Leads to Everlasting Life [kl], The Secret of Family Happiness [fy], and Insight on the Scriptures Volumes 1 and 2 [it-1, it-2] will be the basis for assignments. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
The institutions of Catalonia proclaimed the Catalan Republic allied with France in January 17, ostensibly to help the rebels. Các tổ chức xứ Catalunya liền tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Catalunya liên minh với Pháp vào ngày 17 tháng 1, và người Pháp chiếm đóng Catalunya, bề ngoài là để trợ giúp quân nổi dậy. |
After experiencing the power of the Savior’s words in 3 Nephi, the king proclaimed, “If I am converted and join the Church, I will bring my whole tribe with me.” Sau khi cảm nhận được quyền năng của những lời của Đấng Cứu Rỗi trong sách 3 Nê Phi, vị vua tuyên bố: “Nếu tôi được cải đạo và gia nhập Giáo Hội, tôi sẽ mang theo tất cả bộ lạc của tôi gia nhập cùng.” |
The man in the illustration represents individual Kingdom proclaimers. Người đàn ông trong minh họa tượng trưng cho những người rao truyền Nước Trời. |
But these zealous proclaimers of God’s Kingdom are by no means subversive to the governments under which they live. Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proclaim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proclaim
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.