proactive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proactive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proactive trong Tiếng Anh.

Từ proactive trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proactive

chủ động

adjective

Strong, proactive obedience is anything but weak or passive.
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.

Xem thêm ví dụ

Or will we take proactive steps and learn from the homegrown resource of grassroots activists that have been born of desperation in communities like mine?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
Srivastava employed a team of core architects to visually map out the entirety of the Windows operating system, and to proactively work towards a development process that would enforce high levels of code quality, reduce interdependencies between components, and in general, "not make things worse with Vista".
Srivastava đã thuê một đội ngũ kiến trúc cốt lõi để vạch ra toàn bộ kế hoạch về Windows, và chủ động làm việc với mục đích quá trình phát triển đó sẽ thúc đẩy chất lượng mã, đồng thời làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần, và nói chung, "không làm cho mọi việc tồi tệ hơn với Vista".
Strong, proactive obedience is anything but weak or passive.
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.
Third parties and authorised representatives are responsible for proactively informing businesses about their ownership and management options.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
The government of Vietnam has long recognized the substantial disaster risks faced by the country, and it has sought to move from an ex post, ad hoc approach to disaster response toward an ex ante approach that proactively manages disaster and climate risks.
Chính phủ Việt Nam từ lâu đã nhận thấy đất nước Việt Nam phải đối mặt với nhiều rủi ro thiên tai lớn, nên đã và đang tìm cách chuyển từ phương thức ứng phó hậu thiên tai và theo sự vụ, sang phương thức chuẩn bị trước để chủ động quản lý rủi ro thiên tai và khí hậu.
The subsequent Randomised Badger Culling Trial (designed, overseen and analysed by the Independent Scientific Group on Cattle TB, or ISG ) examined this hypothesis by conducting a large field trial of widescale (proactive) culling and localised reactive culling (in comparison with areas which received no badger culling).
Thử nghiệm theo dõi ngẫu nhiên (được thiết kế, giám sát và phân tích bởi Nhóm khoa học độc lập về lao động gia súc, hoặc Scientific Group on Cattle- ISG ) đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách tiến hành một thử nghiệm lớn lựa chọn trên phạm vi rộng rãi (tiên phong thực hiện) và phản ứng cục bộ (so với các khu vực mà không nhận được lựa chọn).
Administration can refer to the bureaucratic or operational performance of routine office tasks, usually internally oriented and reactive rather than proactive.
Ngoài ra, hành chính có thể tham khảo các hoạt động quan liêu hoặc hoạt động của các công việc văn phòng thông thường, thường theo định hướng nội bộ và phản ứng hơn là chủ động.
Please ponder and be proactive in choosing how you use your time.
Xin hãy suy ngẫm và chủ động trong việc chọn lựa cách các em sử dụng thời giờ của mình.
There are some steps you can take to proactively address duplicate content issues, and ensure that visitors see the content you want them to.
Bạn có thể giải quyết trước vấn đề về nội dung trùng lặp theo một số bước và đảm bảo rằng khách truy cập sẽ xem được nội dung mà bạn muốn họ xem.
The Association also encourages librarians to proactively support the First Amendment rights of all library users, regardless of sex, sexual orientation, or gender identity or expression.
Hiệp hội cũng khuyến khích các Thư viện viên chủ động hỗ trợ những quyền điều chỉnh đầu tiên (the First Amendment) của tất cả người dùng tin Thư viện, không phân biệt giới tính, định hướng tình dục, giới tính trên CMND hay biểu hiện bên ngoài.
My young brothers, if you are not proactive in educating your desires, the world will do it for you.
Các em thân mến, nếu các em không chủ động trong việc phát huy các ước muốn của mình, thì thế gian sẽ làm điều đó cho các em.
“The World Bank commends EVN for their proactive efforts to reach their GAP targets.
"Ngân hàng Thế giới đánh giá cao những nỗ lực chủ động của EVN để đạt các mục tiêu trong Kế hoạch Hành động về Giới.
What kind of boss does not like a proactive employee ?
Có Sếp nào mà không thích nhân viên chủ động ?
This is the beginning of the establishment of proactive, instead of reactive, boundaries.
Đây là khởi đầu cho việc thiết lập ranh giới chủ động, thay vì chỉ phản ứng đơn thuần.
In January 1965, on the day when a bill mandating a major deployment passed the National Assembly (with 106 votes for and 11 against), Park announced that it was "time for South Korea to wean itself from a passive position of receiving help or suffering intervention, and to assume a proactive role of taking responsibility on major international issues."
Tháng 1 năm 1965, khi đề xuất triển khai quân đội được Quốc hội thông qua với 106 phiếu thuận và 11 phiếu chống, Park tuyên bố rằng "đây chính là thời điểm Hàn Quốc chuyển từ vị thế bị động sang vai trò chủ động đối với các vấn đề quốc tế."
- Resolution of NPLs will require a proactive multi-pronged approach.
o Tuy nhiên, xử lý nợ xấu đòi hỏi cách tiếp cận tích cực và dài hạn.
No, I don't think anybody would blame me, but Pete has inspired us to wake up every morning and be positive and proactive.
Không, tôi không nghĩ sẽ có ai đổ lỗi cho tôi, nhưng Pete đã truyền cảm hứng cho chúng tôi thức giấc mỗi buổi sáng lạc quan yêu đời.
In order to enter in to the Google Ads Data Processing Terms, customers with businesses established outside of the EEA or the UK, or Switzerland and GA 360 customers need to proactively accept such terms in their Account Settings.
Để tham gia Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads, khách hàng có doanh nghiệp được thành lập bên ngoài Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sĩ và khách hàng Google Analytics 360 cần chủ động chấp nhận những điều khoản đó trong Cài đặt tài khoản của mình.
Define yourself proactively, and you will be ready to maintain your boundaries when the time comes. 9.
Hãy chủ động vạch ranh giới và bạn sẽ sẵn sàng duy trì ranh giới của mình khi cần thiết. 9.
We understand that your content is dynamic, so we recommend that you implement proactive measures to guarantee that you remain in compliance with policies given future changes to your content and ad placement.
Chúng tôi hiểu rằng nội dung của bạn là nội dung động, bởi vậy chúng tôi khuyên bạn triển khai các biện pháp chủ động để đảm bảo rằng bạn vẫn tuân thủ chính sách trong trường hợp có những thay đổi với nội dung và vị trí đặt quảng cáo của bạn trong tương lai.
In this sense, an organization that values good customer service may spend more money in training employees than the average organization or may proactively interview customers for feedback.
Theo nghĩa này, một tổ chức coi trọng dịch vụ khách hàng tốt có thể chi nhiều tiền hơn cho việc đào tạo nhân viên so với tổ chức trung bình hoặc có thể chủ động phỏng vấn khách hàng để nhận phản hồi.
Taking Stock provides suggestions for further transforming Vietnam’s labor market, including more proactive measures to strengthen the industrial relations system, balance labor market flexibility with sustain productivity growth, and manage social risks in a more market-oriented economy.
Báo cáo Điểm lại đưa ra những gợi ý về việc tiếp tục chuyển đổi thị trường lao động của Việt Nam, trong đó có các biện pháp chủ động nhằm tăng cường hệ thống quan hệ lao động công nghiệp, cân bằng giữa việc đảm bảo sự linh hoạt trong thị trường lao động với việc duy trì bền vững tăng trưởng về năng suất, và quản lý những rủi ro về mặt xã hội trong một nền kinh tế có định hướng thị trường rõ nét hơn.
Weaken the links proactively.
Tích cực bỏ dần những thói quen có liên quan.
Block words proactively
Chủ động chặn từ ngữ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proactive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.