principalmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ principalmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ principalmente trong Tiếng Ý.
Từ principalmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính, chủ yếu, phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ principalmente
chínhadjective Ci sono principalmente due modi in cui gli insetti sono vettori, cioè trasmettono malattie. Côn trùng truyền bệnh qua hai cách chính. |
chủ yếuadjective Ma so che Hunter opera principalmente sulla costa orientale. Nhưng tôi biết Hunter đang hoạt động chủ yếu ở bờ biển phía đông. |
phần lớnadverb Quello che trovate è principalmente glicine e poi alanina Thứ bạn tìm thấy phần lớn là glycine và rồi alanine |
Xem thêm ví dụ
(Colossesi 1:9, 10) Possiamo aver cura del nostro aspetto spirituale principalmente in due modi. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Plotino (205-270 E.V.), precursore di questi pensatori, elaborò un sistema filosofico basato principalmente sulla dottrina platonica delle idee. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
Principalmente si riferiscono alla posizione biblica che i Testimoni assumono in questioni come trasfusioni di sangue, neutralità, uso di tabacco e morale. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
In effetti fu lanciato un appello mondiale per sviluppare nuovi sistemi sostenibili di rilevamento laddove sono più necessari, ossia principalmente nei Paesi in via di sviluppo. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo. Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế. |
Ho scoperto che sono due i motivi fondamentali che intervengono principalmente nel ritorno all’attività e nel cambiamento di atteggiamento, abitudini e azioni. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Matteo, esattore di tasse, scrisse il suo racconto principalmente per gli ebrei. Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái. |
Però ciò che distingue principalmente Dio è il suo essere una Persona vivente, intelligente con qualità che possiamo discernere. Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được. |
Un’opera di consultazione afferma: “Nel linguaggio parlato del tempo di Gesù, ’abbā’ era usato principalmente dai bambini quando si rivolgevano in modo familiare e rispettoso al loro padre” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Ma principalmente ci riuniamo per cercare le benedizioni e le istruzioni dello Spirito Santo. Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh. |
In questa guida si fa riferimento principalmente a pubblicazioni dal 2000 in poi. Cẩm nang tra cứu này có tài liệu tham khảo chủ yếu từ năm 2000 trở đi. |
Ovviamente no, perché anche dopo essere diventato “muto” pronunciò profezie rivolte principalmente alle nazioni circostanti che si rallegravano per la caduta di Gerusalemme. Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem. |
Il corpo degli anziani è ben felice di offrire consigli e incoraggiamento, ma quella di soddisfare i requisiti scritturali è una responsabilità che ricade principalmente su chi aspira a un incarico. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
La Torre di Guardia del 15 aprile 1992 annunciava che fratelli scelti principalmente fra le “altre pecore”, in modo analogo ai netinei dei giorni di Esdra, erano stati incaricati di assistere i comitati del Corpo Direttivo. — Giovanni 10:16; Esdra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
È utilizzato da oltre 50 compagnie aeree, che operano principalmente nella regione del Golfo Persico. Nó được sử dụng bởi hơn 50 hãng hàng không, chủ yếu hoạt động trong khu vực vịnh Ba Tư. |
21-23. (a) Principalmente, come ci si comporta di fronte alla trasgressione di un minorenne? 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
Perché la speranza può essere egocentrica, così che ci si può preoccupare principalmente dei vantaggi per sé, mentre l’amore “non cerca i propri interessi”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
(Parola del Signore) Dio si interessa principalmente della nostra purezza spirituale, ma considera importante anche l’igiene. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
L'Iran ospita un insieme di popolazioni di rifugiati più alto al mondo, stimato a circa un milione di persone, causate principalmente dalla guerra civile e povertà in Afghanistan e dalle invasioni militari di Afghanistan e Iraq. Iran cũng có số lượng người tị nạn đông nhất thế giới, với hơn một triệu người, đa số từ Afghanistan và Iraq. |
È situata principalmente sulle isole di Usedom e Wolin, ma occupa anche delle isole minori, di cui la più grande è Karsibór, una volta parte di Usedom, creata da un canale scavato nel tardo XIX secolo per facilitare l'accesso navale a Stettino. Thành phố nằm chủ yếu trên các đảo Usedom và Wolin, nhưng cũng nằm trên một số đảo nhỏ, trong đó lớn nhất là đảo Karsibór, từng là một phần của Usedom, ngày nay ngăn cách bởi một con kênh đào Piast trong cuối thế kỷ 19 để tạo điều kiện cho tàu biển tiếp cận Stettin (Szczecin). |
Molti polacchi di conseguenza presero parte alle operazioni alleate in Norvegia (Narvik), Francia, nella Battaglia d'Inghilterra, nella Battaglia dell'Atlantico, in Nordafrica (principalmente Tobruch), Italia (nella Battaglia di Cassino, ad Ancona, nell'Appennino romagnolo e nell'avanzata verso Bologna), nella Battaglia di Arnhem, a Wilhelmshaven e ovunque combattessero gli Alleati. Nhiều người Ba Lan sau đó đã tham gia vào các hoạt động đồng minh ở Na Uy (Narvik), Pháp, the Battle of Britain, the Battle of the Atlantic, North Africa (notably Tobruk), Pháp, Trận chiến Anh, Trận Đại Tây Dương, Bắc Phi (đặc biệt là Tobruk ), Ý (đặc biệt là tại Cassino và Ancona), Arnhem, Wilhelmshaven và những nơi khác bên cạnh các lực lượng Đồng Minh khác. |
Le rocce dell'Ordoviciano sono principalmente sedimentarie. Các loại đá thuộc kỷ Ordovic chủ yếu là đá trầm tích. |
L’impurità in relazione alle funzioni sessuali, comunque, era legata principalmente al flusso o perdita di sangue. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
La confusione è principalmente dovuta ai polemisti cattolici che cercarono deliberatamente di identificare la predicazione valdese con le dottrine degli albigesi, o catari. Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari. |
Principalmente non lesinando gli sforzi quando si trattava di predicare la buona notizia. Cách chính yếu là ông làm hết sức trong công việc rao giảng tin mừng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ principalmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới principalmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.