pretendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretendere trong Tiếng Ý.

Từ pretendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho là, mong mỏi, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretendere

cho là

verb

Spiega che il Libro di Mormon non pretende di essere una storia di tutti i popoli che abitarono anticamente le Americhe.
Giải thích rằng Sách Mặc Môn không tự cho là biên sử của tất cả các dân cư ngụ tại châu Mỹ thời xưa.

mong mỏi

verb

muốn

verb

Non devi pretendere che pensino allo stesso modo.
Chuyện con muốn các em suy nghĩ giống nhau là không nên.

Xem thêm ví dụ

Oppure potrebbe pretendere di andare a trovare quel giorno i suoi parenti con tutta la famiglia (inclusa la moglie) per pranzare con loro o semplicemente per far loro visita.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
Non può pretendere che si comporti come noi due.
Hắn không hành động giống tôi hay ông.
Per cui... vi prego... smettete di pretendere che io lo sia.
Vậy thì xin đừng bắt tôi phải trở thành như vậy.
Queste persone anziane attive, sempre più numerose, cominciano a pretendere che il copione venga riscritto.
Ngày càng nhiều người lớn tuổi năng động này bắt đầu đòi hỏi kịch bản phải được viết lại.
L’‘Israele secondo la carne’ non poteva più pretendere d’essere una nazione dedicata a Dio. — 1 Corinti 10:18; Matteo 21:43.
‘Dân Y-sơ-ra-ên xác thịt’ không còn có thể nhận mình một dân tộc dâng hiến cho Đức Chúa Trời nữa.— 1 Cô-rinh-tô 10:18; Ma-thi-ơ 21:43.
Ero giovane e idealista e tendevo a pretendere la perfezione sia da me stessa che dagli altri.
Vì còn trẻ và thiếu thực tế nên tôi có khuynh hướng đòi hỏi mình cũng như người khác phải hoàn hảo.
Nello stesso tempo dovremmo evitare di applicare i princìpi biblici in maniera estremistica e pretendere che tutti i nostri fratelli facciano altrettanto. — Filippesi 4:5.
Đồng thời chúng ta nên tránh áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh một cách thái quá và khăng khăng đòi hỏi tất cả các anh em cũng phải làm như thế (Phi-líp 4:5).
Genitori e altri possono pretendere dai giovani un grado di perfezione irraggiungibile
Cha mẹ và người khác có thể đòi hỏi sự hoàn hảo mà những người trẻ khó có thể đạt được
Se vogliono condurre una vita decente devono pretendere bustarelle.
Họ buộc phải đòi hối lộ, nếu muốn có một cuộc sống đầy đủ.
Veniamo cresciuti imparando a occuparci di voi e voi venite cresciute imparando a pretendere questo da noi.
Chúng tôi được đào tạo để trở thành người chu cấp cho bạn, và bạn được đào tạo để tìm điều đó ở chúng tôi.
(Deuteronomio 6:10-12) Potrebbe cominciare a pretendere un trattamento di favore nella congregazione.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:10-12) Người đó có thể muốn được đối xử đặc biệt trong hội thánh.
Non è neanche un portafortuna o un talismano, né si può pretendere di chiudere gli occhi, aprirla a caso e trovare come per incanto le risposte alle nostre domande.
Nó cũng không phải bùa thiêng—như thể chúng ta cứ việc nhắm mắt, để Kinh Thánh mở ra ở bất cứ trang nào, rồi chờ đợi câu trả lời cho câu hỏi của mình hiện ra ngay trên trang đó.
Non puoi pretendere di assassinare il Presidente senza sporcarti le mani.
Anh không thể giết chết tổng thống và giữ cho đôi tay mình trong sạch cùng lúc được.
Ho deciso che quello che non posso e non farò più è pretendere di avere risposte che non ho.
Tôi đã quyết định những điều tôi không thể làm và sẽ không làm nữa là tôi giả vờ có câu trả lời mà thật ra tôi không hề có.
10 Un coniuge non Testimone potrebbe pretendere che i figli festeggino certe feste di origine pagana o che vengano insegnate loro false dottrine.
10 Đôi khi, bạn đời không cùng đức tin sẽ đòi hỏi con tham gia những ngày lễ ngoại giáo hoặc dạy con tín ngưỡng sai lầm.
Allo stesso modo, la nostra speranza di vivere di nuovo con il Padre dipende dall’Espiazione di Gesù Cristo, dalla volontà dell’unico Essere senza peccato di prendere su di Sé — sebbene la giustizia non potesse pretendere nulla da Lui — il peso collettivo delle trasgressioni di tutta l’umanità, compresi quei peccati per cui alcuni figli e alcune figlie di Dio scelgono inutilmente di soffrire di persona.
Và như vậy hy vọng của chúng ta để được sống lại một lần nữa với Đức Chúa Cha tùy thuộc vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, với sự sẵn lòng của một Đấng vô tội để mang lấy sức nặng của tội lỗi chung của tất cả nhân loại, là điều hoàn toàn trái ngược với những đòi hỏi của công lý, bao gồm cả những tội lỗi mà một số con trai và con gái của Thượng Đế không cần phải chọn để tự mình chịu đau khổ.
E per me è semplicemente l'idea che, se questa bambina si diploma da persona completa, c'è la possibilità che pretenderà un mondo completo - un mondo completo - in cui poter vivere.
Đối với tôi, đó chỉ một ý tưởng cho rằng nếu bé gái nhỏ này tốt nghiệp ra trường như một người toàn vẹn, thì rất có thể cô bé sẽ đòi hỏi một thế giới cũng toàn vẹn, để sống.
Non posso pretendere... di comprendere i piani di Dio. Ma Cristo ha promesso la resurrezione dei morti.
Tôi không thể nói mình hiểu Chúa muốn gì, nhưng Người đã nói cái chết sẽ sống dậy.
In questo caso la moglie potrebbe pretendere di esercitare il suo diritto di insegnare ai figli le proprie credenze e pratiche religiose, e ciò può includere il portarli nella sua chiesa.
Trong trường hợp này người vợ có thể đòi hỏi quyền cho con quen biết với những thực hành tôn giáo và tín ngưỡng của mình, cũng có thể dắt chúng đến nhà thờ của mình.
(Romani 12:3) Col tempo, i figli che vengono abituati a rispettare un orario in cui andare a dormire capiscono che sono una parte importante della famiglia, ma non la più importante, e che devono conformarsi alle norme della famiglia anziché pretendere che sia la famiglia ad adattarsi ai loro capricci.
Những trẻ được dạy phải đi ngủ đúng giờ dần dần nhận ra rằng chúng là thành viên quan trọng trong gia đình nhưng không phải là nhân vật trung tâm—chúng phải theo nề nếp của gia đình, chứ không thể buộc cha mẹ phải chiều ý chúng.
“Non potete pretendere di farlo solo durante lo studio”.
Bạn không thể giả vờ trò chuyện thân mật trong giờ học thôi”.
Come puoi pretendere che comprendano i tuoi obiettivi?
Làm sao mà anh mong chúng nó hiểu mục tiêu của anh được?
Ci rendiamo anche conto che non dovremmo pretendere che i fratelli e le sorelle ci dedichino una quantità di tempo irragionevole.
Chúng ta cũng biết không nên đòi hỏi các anh chị dành quá nhiều thời gian cho mình.
(Ebrei 1:1, 2; 2:1-3; Giovanni 20:31) Quindi, anziché pretendere che Dio ci parli personalmente, dovremmo cercare aiuto grazie al mezzo che ha stabilito di usare: la Bibbia.
Như vậy, thay vì chờ đợi Đức Chúa Trời đích thân nói với chúng ta, chúng ta nên tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài qua phương tiện mà Ngài đã chọn sử dụng, tức Kinh-thánh.
Ma pretendere che essa debba assolutamente o necessariamente continuare non ha alcuna base biblica”.
Nhưng lời khẳng định cho rằng chúng ta tuyệt đối, hoặc nhất thiết phải tiếp tục có đức tin thì hoàn toàn không được Kinh-thánh ủng hộ”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.