pour le coup trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pour le coup trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour le coup trong Tiếng pháp.
Từ pour le coup trong Tiếng pháp có nghĩa là lần này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pour le coup
lần này(this time) |
Xem thêm ví dụ
Pour le coup, la réaction a été intéressante. Cho nên phản ứng này rõ ràng rất thú vị. |
Notre objectif pour le coup monté est cet homme... Mục tiêu của màn kịch này là tên này... |
Un peu tard pour le coup. Thế thì anh muộn mất rồi. |
Là, pour le coup je te déteste. Em cảm giác như là mình ghét anh vậy. |
T'en es où pour le coup des diamants? Vụ kim cương thế nào rồi? |
Merci pour le coup Marie-qui-louche. Cảm ơn đã chỉ cho chúng tớ cách xào bài " lác mắt " mới nãy. |
Merci pour le coup de main. Giỏi lắm, cánh tay thây ma. |
— Je regrette, pour le coup du réfectoire », a dit Ruth. “Tớ xin lỗi về chuyện lúc nãy ở nhà ăn nhé,” Ruth nói. |
Ecoutez, merci pour le coup de main, mais c'est terminé. Cảm ơn sự giúp đỡ của anh, nhưng thôi đi. |
Et c'est ce canard qui a hurlé pour le coup d'Atlantic City. Họ nhắc đến vụ thành phố Atlantic đấy. Bọn báo chí... |
Mais ils ont envoyés Agent 33 pour le coup. Nhưng họ gửi Đặc vụ 33 đến. |
Elle n'a pas apprécié tes mensonges pour le coup du détective! Cô ta đã chẳng lấy gì làm vui khi biết anh không phải thám tử, biết anh bốc phét. |
Merci pour le coup de main. Cảm ơn vì đã giúp tao nhận ra nhé. |
Merci pour le coup de main! Cám ơn đã giúp đỡ! |
Pour le coup, Cali et la DEA étaient sur la même longueur d'onde. Đó là điều mà cả bọn Cali lẫn DEA đều đồng tình. |
Donc, ce qu'ils ont fait -- ils ont humilié Les Experts pour le coup -- les détectives de l'Internet sont intervenus. Họ đã -- họ khiến Cục Điều tra Hiện trường phải xấu hổ -- các thám tử Internet xuất hiện từ đây. |
Donc, ce qu'ils ont fait -- ils ont humilié Les Experts pour le coup les détectives de l'Internet sont intervenus. Họ đã -- họ khiến Cục Điều tra Hiện trường phải xấu hổ -- các thám tử Internet xuất hiện từ đây. |
Le dominateur insiste généralement pour porter le coup de grâce. Người chủ mưu thường đòi lấy mạng. |
Ils attendent le jour des perms pour faire le coup. Họ chờ đúng lúc mọi người nghỉ phép để ra tay làm việc này. |
Le jeune apprécierait certainement un coup sûr pour lui rendre le coup. Liệu chàng trai trẻ này có đập trúng 1 cú để đền đáp ân huệ không? |
Ai-je le feu vert pour couper le lien auxiliaire? Tôi có được phép ngắt kết nối tới thiết bị phụ trợ không? |
Mais comment on va faire pour tenir le coup sans vapeurs d'alcool? Nhưng sao chúng ta có thể vui vẻ ăn tối... mà không có ít hơi men chứ? |
Les joueurs se placent tandis que Mme Bibine s'avance pour donner le coup d'envoi! Các cầu thủ hãy về vị trí của mình để có thể bắt đầu trận đấu. |
Pour Cohen, le coup du casino, c'était Dragna. Cohen chắc hẳn tưởng rằng vụ chúng ta tấn công sòng bài của hắn là do người của Dragna làm. |
Ça enlève la protection contre les maladies. Et je suis trop vieux pour risquer le coup. Nước rửa sạch lớp bảo vệ của người ta và để cho bệnh tật thâm nhập, tôi đã quá già để liều lĩnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour le coup trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pour le coup
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.