posticipare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posticipare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posticipare trong Tiếng Ý.

Từ posticipare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, hoãn lại, trễ, đặt ở hàng thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posticipare

hoãn

(postpone)

trì hoãn

(put off)

hoãn lại

(delay)

trễ

(delay)

đặt ở hàng thứ

(postpone)

Xem thêm ví dụ

Puoi posticipare le email e rimuoverle temporaneamente dalla posta in arrivo fino al momento in cui ne avrai bisogno.
Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần.
Non c’era altra alternativa che quella di posticipare la creazione della nostra famiglia.
Vì thế không còn cách nào khác là phải hoãn lại việc có con.
Ron partì in missione all’inizio del 1970, ma Kraig stava pensando di posticipare il proprio servizio missionario fino alla fine della stagione di caccia autunnale.
Ron ra đi truyền giáo vào đầu năm 1970, nhưng Kraig đã nghĩ đến việc hoãn phục vụ truyền giáo cho đến sau mùa săn bắn vào mùa thu.
Spesso chi si oppone agli orari posticipati dice: "Perché posticipare l'apertura per gli adolescenti?
Một cuộc tranh luận phản đối giờ học muộn hơn thường bày tỏ "Tại sao chúng ta nên hoãn giờ học của bọn trẻ?
Erano quindi inclini a posticipare qualunque attesa della venuta di Cristo quale Re.
Bởi vậy họ có khuynh hướng gạt bỏ bất cứ hoài bão nào về việc đấng Christ trở lại làm Vua.
In seguito chiesi alla compagnia telefonica di posticipare di cinque settimane l’inizio del lavoro.
Sau đó, tôi hỏi công ty điện thoại cho tôi làm việc trễ hơn năm tuần được không.
D'altronde, invecchiare non fa altro che posticipare l'inevitabile, perché il tempo fa ciò che le circostanze non fanno.
Thêm nữa, tuổi tác chỉ trì hoãn những việc khó tránh khỏi, thời gian nhìn thấu cái nào không xảy ra.
Possiamo posticipare di 24 ore?
Có thể lùi lại 24 tiếng không?
Non voglio più posticipare niente nella vita.
Tôi sẽ không còn muốn trì hoãn bất cứ thứ gì trong đời.
Nel 2007 ci stavamo organizzando per andare in Sudafrica per la dedicazione della filiale, ma in Inghilterra Ted ebbe problemi di pressione arteriosa e un medico gli consigliò di posticipare il viaggio.
Vào năm 2007 khi chúng tôi đang ở Anh Quốc, trong lộ trình đi dự một buổi lễ dâng hiến chi nhánh ở Nam Phi, thì Ted có vấn đề về huyết áp.
Dovremmo posticipare la partenza di oggi, a domani?
Chúng ta có nên trì hoãn đi hôm nay sang ngày mai không?
Possiamo fare in modo di posticipare questo incontro?
Ta có cách nào hoãn cuộc gặp được không?
Cerchiamo quindi di posticipare per il momento.
Vì thế ta đã hoãn lại
Mi sono chiesto se la pratica crescente fra i giovani di posticipare il matrimonio non contribuisca alla disgregazione della famiglia.
Tôi tự hỏi nếu trong nhóm tuổi của các em càng ngày càng gia tăng lối thực hành để trì hoãn hôn nhân, thì điều đó có góp phần vào việc phá rối tổ chức gia đình không?
Di conseguenza, si prese la decisione di posticipare l'introduzione del supporto a UEFI su Windows; il supporto a UEFI sulle piattaforme a 64 bit sarebbe stato posticipato fino al Service Pack 1 di Windows Vista e a Windows Server 2008, e UEFI a 32 bit non sarà supportato, poiché Microsoft non prevede che saranno stati costruiti così tanti sistemi quando il mercato si sposterà ai processori a 64 bit.
Kết quả là, đã quyết định hoãn việc giới thiệu hỗ trợ UEFI để Windows; hỗ trợ UEFI trên các nền tảng 64-bit đã được hoãn lại cho đến khi Vista Service Pack 1 và Windows Server 2008 và 32-bit UEFI sẽ không được hỗ trợ, như Microsoft không mong đợi nhiều hệ thống như vậy để xây dựng thành thị trường dao động với bộ xử lý 64-bit.
Dovrei posticipare le sue scene?
Vậy thì đạo diễn, mấy cảnh tập trung của Chun Song Yi... ở phần trước, tách ra cho cô ta được không?
A meno che tu non chieda al Presidente di posticipare I'incontro.
Trừ phi cậu yêu cầu tổng thống trì hoãn cuộc gặp.
Scopri di più su come posticipare email.
Hãy tìm hiểu thêm về cách tạm ẩn email.
Dovremmo anche posticipare il dibattito.
Tôi nghĩ cũng nên hoãn buổi tranh luận.
Tuttavia, i continui cambiamenti nell'assetto internazionale fecero comprendere ai dirigenti che la Corea del Nord non poteva più posticipare una revisione costituzionale.
Tuy nhiên trong bối cảnh tình hình thế giới thay đổi khiến Bắc Triều Tiên không thể trì hoãn việc thay đổi Hiến pháp.
E posticipare ancora l'uscita della sua magnum opus?
Và kiệt tác của ông ta càng bị trì hoãn ư?
7.2 Posticipare le email
7.2 Tạm ẩn email
Ad esempio la Repubblica del Texas chiese l'annessione sin dal 1836, ma timori di un conflitto con il Messico fecero posticipare l'ammissione per nove anni.
Ví dụ, Cộng hòa Texas đã yêu cầu Hoa Kỳ sát nhập mình vào liên bang năm 1837, nhưng vì Hoa Kỳ sợ phải có xung đột với Mexico nên Hoa Kỳ phải trì hoãn thu nhận Texas đến 9 năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posticipare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.