possível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ possível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ possível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể, được, có lẽ, nổi, có thể được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ possível
có thể(be possible) |
được(possible) |
có lẽ
|
nổi
|
có thể được(possible) |
Xem thêm ví dụ
Uma possível árvore de classificação da ordem Plesiadapiformes é listada abaixo. Một phân loại có thể của Plesiadapiformes được liệt kê dưới đây. |
Alimento, água, abrigo, cuidados médicos e apoio emocional e espiritual são providenciados o mais breve possível Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
No gerente de contas, também é possível visualizar o número total de alterações, erros e avisos de uma conta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Não é possível criar o % #: % Không thể lưu vào: % |
Seu Might and Magic e especialmente a série Heroes of Might and Magic da subsidiária New World Computing foram possivelmente os mais populares entre os seus jogos no momento do lançamento. Cả series Heroes of Magic và đặc biệt là Heroes of Might và Magic từ công ty con New World Computing có thể là một trong những tựa game khá nổi tiếng và phổ biến trong số các game của họ tại thời điểm phát hành. |
Como seria possível criar tantos detalhes, para fazê-las pensar que é realidade? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Possivelmente, por que Paulo disse aos coríntios que “o amor é longânime”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Não é possível adicionar mais frases de pesquisa ao seu anúncio. Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình. |
Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Os nossos pecados têm sido perdoados ‘pela causa do nome de Cristo’, pois apenas por meio dele tornou Deus possível a salvação. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Também é possível adicionar apps do Google que você usa e que não aparecem na seção "Mais". Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
Observação: nos smartphones Pixel, não é possível mover a informação "Resumo" na parte superior da tela. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
A associação dos dois deu-nos o privilégio de crescer, de nos desenvolver e de amadurecer como somente seria possível com o corpo e o espírito unidos. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Quer dizer, se não tivesse funcionado comigo, eu não teria acreditado que era possível. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Então dei ouvidos à tradução mais literal disso possível e fi-lo. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
1:5) É possível que o apóstolo Paulo tenha conhecido essa família na sua primeira viagem a essa região, alguns anos antes. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
Mesmo assim, é possível ter certa paz e harmonia na família. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
É possível alterar as atribuições dos interruptores a qualquer momento seguindo as etapas abaixo. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Às 23:08, Welch e Thurner receberam um aviso visual indicando que uma possível falha do sistema faria com que o inversor de impulso no motor número um fosse implantado em voo. Vào lúc 23:08, Welch và Thurner nhận được một cảnh báo trực quan chỉ ra rằng một lỗi hệ thống có thể sẽ gây ra việc đảo chiều đẩy động cơ số một để triển khai trong chuyến bay. |
Também é possível criar seções e playlists exclusivas em seu canal direcionadas a cada mercado-chave para fazer uma oferta consolidada por idioma e impulsionar o tempo de exibição. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Não foi possível abrir % # para escrita Không thể mở % # để ghi |
Mas, vocês verão aqui uma página bloqueada do que acontece quando tentam chegar a certas páginas do Facebook e outros websites que as autoridades tradicionais determinaram como possivelmente incitadoras de violência. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Mas é possível. Chưa chắc đâu. |
Excluímos todas as causas possíveis para urina castanha. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
E se vocês concluírem que não será possível fazer isso? Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới possível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.