playfulness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ playfulness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playfulness trong Tiếng Anh.
Từ playfulness trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay nghịch, tính hay khôi hài, tính hay đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ playfulness
hay nghịchnoun |
tính hay khôi hàinoun |
tính hay đùanoun |
Xem thêm ví dụ
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a. Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula . |
But we did get 17 brand partners who were willing to relinquish that control, who wanted to be in business with someone as mindful and as playful as myself and who ultimately empowered us to tell stories that normally we wouldn't be able to tell -- stories that an advertiser would normally never get behind. Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ, |
Co-director Jennifer Lee created a cheerful wardrobe featuring "playful" floral patterns and saturated colors in order to accurately reflect Anna's personality. Đồng đạo diễn Jennifer Lee tạo ra một tủ quần áo rực rỡ với những hoạ tiết "tinh nghịch" và màu sắc bão hoà để thể hiện chính xác nhất tính cách của Anna. |
The playful is therefore an important part of our quality as designer. Vậy nên vui vẻ là một phần quan trọng trong phẩm chất của một nhà thiết kế. |
Copernicus possessed an extraordinarily playful mind and a bold imagination. Copernic có một đầu óc khoáng đạt kỳ lạ và một trí tưởng tượng mạnh bạo. |
The way this has playe out, you have a chance. Với tình hình này thì anh còn một cơ hội. |
"Power Rangers Movie Will Be "Mature but Still Playful," Says Director". ign.com. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015. ^ “Power Rangers Movie Will Be "Mature but Still Playful," Says Director”. ign.com. |
Ecotourists travel from around the globe to swim alongside gentle but playful dugongs at Epi Island. Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa. |
He was seen as the embodiment of Nintendo: playful, quirky, humourous, and fun. Ông được xem là hiện thân của Nintendo: vui tươi, kỳ quặc, hài hước và vui vẻ. |
I'm sorry I don't have a playful- looking subject, but it allows mobility, which has limited the actual study of play. Tôi tiếc vì chưa có được đối tượng trò chơi, nhưng có thể thay đổi được, điều đó hiện đang hạn chế nghiên cứu về trò chơi. |
And we made them react to people, but we found that people were being quite playful and childlike with them. Và chúng tôi làm cho chúng phản ứng lại với mọi người, nhưng chúng tôi nhận ra mọi người cũng khá nghịch ngợm và trẻ con như chúng vậy. |
First a painter of the Cubist school, he later developed his own playful, minimalist style. Lần đầu tiên trở thành họa sĩ của trường phái Lập thể, về sau ông tự mình phát triển được phong cách tối giản, vui tươi riêng biệt. |
Joel Meyerowitz, also a street photographer, has said that Maier's work was "suffused with the kind of human understanding, warmth and playfulness that proves she was 'a real shooter'." Joel Meyerowitz, cũng là một nhiếp ảnh gia đường phố, đã nói rằng tác phẩm của Maier "tràn ngập hiểu biết về con người, sự ấm áp và vui tươi chứng minh rằng bà là một 'tay máy thực thụ'." |
Moving on from here very quickly, there is kind of a playful idea, actually, to illustrate the point of access, and I'm going to go quite quickly on this one. Tiếp tục nào, thực ra có một ý tưởng khá tinh nghịch, để làm rõ mục đích tiếp cận, và tôi sẽ nói nhanh thôi về ý tưởng này. |
And -- they don't throw it at each other, but this is a fundamental part of being playful. Và -- chúng không ném bóng tuyết vào nhau, nhưng đó là một phần cơ bản của trò chơi. |
Bubbly and blissful with playful and chatty lyrics, the title track "Cooking? Với lời ca dễ thương, vui vẻ và dễ nghe, ca khúc chủ đề "Cooking? |
Mary is presented as Queen of Heaven wearing a jewel-studded crown, cradling a playful child Christ who gazes at her and grips the neckline of her red dress in a manner that recalls the 13th-century Byzantine tradition of the Eleusa icon (Virgin of Tenderness). Đức mẹ Maria được trình bày như là Nữ vương thiên đàng đeo vương miện nạm, bồng một đứa trẻ tinh nghịch là Đức Kitô nhìn chằm chằm vào bà và nắm chặt vạt áo của bà trong một cách mà nhớ lại những truyền thống Byzantine từ thế kỷ 13 của biểu tượng Eleusa (Đức mẹ đồng trinh dịu dàng). |
The playful coloring of the face of Radha has henceforth been celebrated as Holi. Kể từ đó, màu sắc vui tươi trên mặt Radha đã được kỷ niệm vào ngày Holi. |
Well, to describe our profession otherwise, we are actually concerned with the playful search for beauty. Để miêu tả công việc của chúng tôi theo cách khác, thực sự chúng tôi đang vui thích tìm kiếm cái đẹp. |
It's a process which is playful and creative and informative. Đó là quá trình khá thụ vị và đầy sáng tạo. và có tác dụng nâng cao kiến thức. |
Imagination, playfulness, novelty, curiosity, mystery. trí tưởng tượng, sự hài hước, sự mới mẻ, tính tò mò, sự huyền bí. |
I mean, I did mean to scare you, but in a playful way. Ý anh là anh có cố ý hù em nhưng mà cho vui thôi. |
It's a space that is playful in its own way, and also purposeful, and in that space, the cartoons are different. Nó có sự tinh nghịch riêng biệt, nhưng cũng chứa đầy ý định, và trong không gian ấy, tranh hoạt hình rất khác biệt. |
In a playful discussion at the end of the first episode, the members later rename the 'A' and 'B' teams 'Candy Girls' and 'Dream Girls' respectively. Trong một cuộc thảo luận vui ở phần cuối của tập đầu tiến, các thành viên sau đó đã đổi hai đôi 'A' and 'B' tương ứng thành 'Candy Girls' và 'Dream Girls'. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playfulness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới playfulness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.