Co oznacza thu nhập w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa thu nhập w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać thu nhập w Wietnamski.
Słowo thu nhập w Wietnamski oznacza zarobek, dochód. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa thu nhập
zarobeknoun Những phụ nữ có thu nhập trung bình và thấp sẽ không thể tham gia vào đó. Te kobiety o średnich i niskich zarobkach nie będą mogły być tego częścią. |
dochódnoun Thu nhập của vua Hê-rốt phần lớn đến từ việc đánh thuế trên các nguồn tài nguyên này. Nakładane na ludność opłaty i podatki stanowiły główne źródło jego dochodów. |
Zobacz więcej przykładów
Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà. jeśli raz się wkręcisz to jest to stała robota. |
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. Mogły sobie na niego pozwolić nawet osoby o przeciętnych dochodach. |
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì. Nierówności dochodowe to niedobra rzecz. |
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. Zarabiali na banerach i reklamach pornograficznych. |
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống. Przychody idą w górę, zyski w dół. |
Đối tượng không có kiểm tra thu nhập. Niesprawdzone dochody. |
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, (Śmiech) (Brawa) Niezależnie od wieku, zarobków czy kultury. |
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? A może po dokonaniu pewnych zmian da się utrzymać rodzinę tylko z jednej pensji? |
Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn. Tak, to pochłania dwie pensje. |
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. Wtedy, i tylko wtedy, możemy wyjaśnić dodatkowy dochód. |
Mặc dù chúng tôi mất thu nhập phụ thêm đó nhưng Chúa đã lo liệu cho chúng tôi. Mimo utraty źródła dodatkowego dochodu, Pan się o nas zatroszczył. |
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người. Spójrzmy na poziom dochodów na mieszkańca. |
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi. Nasza rodzina żyła skromnie z niewielkich dochodów. |
Đây sẽ là một nguồn thu nhập của anh. To będzie twój rewir. |
Bây giờ tôi đặt thu nhập trên đầu người ở trục này Na tej osi mamy dochód na osobę. |
Thu nhập từ dầu mỏ đóng góp tới 98% ngân sách của chính phủ Nam Sudan. Dochody z ropy stanowiły nawet 98% dochodów Sudanu Południowego. |
Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu. Pozycja na górze znaczy, że cieszysz się wysokim dochodem na emeryturze. |
Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều. Punktem wyjścia są znacznie mniejsze różnice zarobków brutto. |
Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford. Jego zyski były stałe, aż do 2004 roku, gdy spotkał dawnego przyjaciela z Oxfordu. |
THỜI GIAN EO HẸP: Tại nhiều quốc gia, người cha là nguồn thu nhập chính của gia đình. BRAK CZASU: W wielu krajach ojcowie są głównymi żywicielami rodziny. |
Nên, nó là biểu tượng của danh tính; biểu tượng của thu nhập của ông ta. Więc, jest to symbol jego toższamości i symbol jego dochodów. |
Vâng, chúng ta trả thêm thu nhập cho họ 15,000 đô một năm. Tak, dajemy im pieniądze, 15 000 dolarów rocznie. |
Phương diện tiền thưởng và phương diện thu nhập, chúng ta tăng 18% so với tháng Mười năm ngoái. Odnośnie opłat i rachunków jesteśmy 18% do przodu w stosunku do zeszłego października. |
Tôi chả hiểu hắn ta cần thu nhập từ vũ khí nhập khẩu để làm gì nữa. Raczej nie potrzebuje wpływów z handlu bronią. |
Trong nhiều tháng, chúng tôi không có thu nhập”. Przez wiele miesięcy nie uzyskiwaliśmy żadnych dochodów”. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu thu nhập w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.