Co oznacza rất w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa rất w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać rất w Wietnamski.
Słowo rất w Wietnamski oznacza bardzo, tak, wielce. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa rất
bardzoadverb Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được. Teraz Tom czuje się bardzo zestresowany, on zupełnie nie może jasno myśleć. |
takparticle "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" "Tak naprawdę to boję się wysokości." "Jesteś tchórzem!" |
wielceadverb Tôi cảm thấy rất cảm kích và hạ mình. Byłem wielce zaskoczony i dało mi to wiele do myślenia. |
Zobacz więcej przykładów
Chẳng phải là rất lãng mạn sao? Czyż to nie jset romantyczne? |
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. Myślę, że będę z nim szczęśliwa. |
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). Uśmiechniecie się także, przypominając sobie następujący werset: „A król, odpowiadając, powie im: Zaprawdę powiadam wam, cokolwiek uczyniliście jednemu z tych najmniejszych moich braci, mnie [to] uczyniliście” (Ew. Mateusza 25:40). |
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. I możliwe, że są nawet różnie ustawione u zwierząt bez okresu starzenia, ale tego nie wiemy. |
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. Unikajcie jednak zwykłego wyliczania i przypominania dawniejszych przewinień, tylko wyjaśnijcie, o jakie zasady chodzi w tym wypadku, jak je zastosować i dlaczego przestrzeganie ich ma istotne znaczenie dla trwałego szczęścia. |
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. Oraz kiedy zdecydujemy, że jesteś na tyle stabilny, by nie używać ich bez absolutnej konieczności. |
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. Była to bardzo ciężka praca, lecz z pomocą rodziców bezustannie ćwiczyła i nadal to robi. |
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. Więc to bardzo ważna informacja. |
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. Jeśli weźmiemy pod uwagę wielkość obozu, widzimy, że wymagało to sporo wysiłku, pozwalało jednak zapobiegać takim chorobom, jak dur brzuszny czy cholera. |
Tôi rất ít khi ra ngoài. Rzadko wychodzę. |
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. Wybacz mi, Dory, ale ja nie. |
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. Na koniec siostra Billa zauważyła: „Myślę, że moi rodzice są nadzwyczajni. |
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. Jestem ciekawa tych krętych ścieżek. |
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. Następnie dziadek i ojciec ochrzcili siebie nawzajem, a potem wiele z wnucząt. |
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. Można przybliżać, bardzo prosto. |
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. Zrobię to dla mojej imienniczki, tapira imieniem Patrícia, pierwszego tapira złapanego i monitorowanego w Lesie Atlantyckim naprawdę wiele lat temu. Dla Rity i jej synka Vincenta z Pantanal. |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych. |
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. Zwykle nie zwracamy na to uwagi, ale natężenie pola Higgsa ma kluczowe znaczenie dla struktury materii. |
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh Prawdopodobnie nie jest to doskonała szczepionka, ale wszystko zmierza do przodu. |
Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. Jest potężnym i niebezpiecznym człowiekiem. |
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. W tym roku przejrzałem wiele badań, dużo danych na ten temat. |
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. Ten rynek jest tak kuszący jak tylko może być. |
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương. Powiedział: „Członkowie Kościoła są serdeczni dla Przedstawicieli Władz Generalnych. |
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích. Zdążyliśmy jednak na czas i uczestniczyliśmy w spotkaniu pionierskim, które sprawiło nam wielką radość, podobnie jak cały program zgromadzenia obwodowego. |
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng. Zabawa jest użyteczna i bardzo ważna. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu rất w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.