Co oznacza nhỏ w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa nhỏ w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać nhỏ w Wietnamski.

Słowo nhỏ w Wietnamski oznacza mały, mała, małe. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa nhỏ

mały

adjectivemasculine

Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.
Dla ciebie jest to może mało znaczące, ale wiele osób nie dałoby sobie z tym rady.

mała

noun

Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.
Dla ciebie jest to może mało znaczące, ale wiele osób nie dałoby sobie z tym rady.

małe

adjective noun

Nó chỉ là việc nhỏ đối với bạn, nhưng đối với nhiều người khác việc đó rất khó thực hiện.
Dla ciebie jest to może mało znaczące, ale wiele osób nie dałoby sobie z tym rady.

Zobacz więcej przykładów

Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Można przybliżać, bardzo prosto.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
Na małych i dużych stronach.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
Kiedy byłem młody, przypadkowo dowiedziałem się o wyniku testu dotyczącego zdolności umysłowych studenta, którego wynik był nieco poniżej średniej.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Omówienie z udziałem obecnych materiału z książki Prowadzenie rozmów, strona 9, akapity 1 i 2.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Chciałabym przeprowadzić dla was małą demonstrację.
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Matka z dziećmi podczas wielkiego kryzysu lat trzydziestych
Trong một khách sạn nhỏ mà cả hai anh đều biết...
W pensjonacie, który oboje znamy:
Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc.
Mały, wyświadcz mi przysługę / i zawsze zapinaj pasy.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Postanowiła, że od teraz, jeśli będzie kogoś brakować, będzie im to mówić, ponieważ małe rzeczy mogą wiele zmienić.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
18 Jezus ukazany w tak wspaniałej, chwalebnej postaci ma w ręce niewielki zwój; Jan słyszy polecenie, aby wziął ten zwoik i go spożył (Objawienie 10:8, 9).
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
Cząsteczki są naprawdę malutkie.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Już jako chłopiec pracował w warsztacie ciesielskim.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
10 W Danii grupka głosicieli świadczyła na ulicach Kopenhagi, w pobliżu stacji kolejowych.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Marcia, która zawsze ma ze sobą Ducha, napisała mi karteczkę: „Myślę, że już pora, by Susan wróciła”.
Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta
Mam nadzieję, że jest wystarczająco dobry dla naszej małej Bridget.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
Zaczynają od mniejszych elementów i na nich budują.
43 Con sẽ nghiền chúng ra nhỏ như bụi đất;
43 Zetrę ich na proch,
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Jak na tak drobnego człowieka jesteś niesamowicie ciężki.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Co trzeba zrobić? Ogrzewać stal, wtedy bitumin się topi i spływa w powstałe mikropęknięcia, a ziarna znów łączą się z powierzchnią.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Ponieważ dzień sądu Bożego jest dziś naprawdę bliski, cały świat powinien ‛milczeć przed Panem Wszechwładnym, Jehową’, i słuchać, co On ma do powiedzenia poprzez „małą trzódkę” namaszczonych naśladowców Jezusa i towarzyszące im „drugie owce” (Łukasza 12:32; Jana 10:16).
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Jeszcze nie skończyłam, pokrako.
Tuy nhiên, các sử gia hiện đại, như Harvey, Hall, v.v..., cho rằng đế quốc của Anawrahta nhỏ hơn nhiều so với những nhận định nói trên, chỉ bao gồm thung lũng sông Ayeyarwady và vùng ngoại vi lân cận.
Jednak historycy zachodni (Harvey, Hall i inni) piszą o imperium znacznie mniejszym, obejmującym dolinę Irawadi i jej otocznie.
Con heo nhỏ của tôi đi đâu mất rồi?
Gdzie jest moja mała świnka?
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
Siostra, którą nazwiemy Tania, opowiada: „W zasadzie byłam wychowywana w prawdzie”. Jednak gdy miała 16 lat, opuściła zbór, by „zmierzać do świeckich celów”.

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu nhỏ w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.