Co oznacza khung tranh w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa khung tranh w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać khung tranh w Wietnamski.
Słowo khung tranh w Wietnamski oznacza rama obrazu. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa khung tranh
rama obrazu
|
Zobacz więcej przykładów
Tôi đã thấy những người dùng túi snack rỗng biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp. Poznałem ludzi, którzy z torby na czipsy tworzyli przepiękne ramki. |
Cho đến ngày nay, khung tranh đã trở thành một thành phần quan trọng của một tác phẩm hội họa đương đại. Jasiony w pewnym stopniu stały się miejscem akcji powieści Pałuba. |
Enterbrain phát hành hai quyển trong tuyển tập truyện bốn khung tranh Magi-Cu 4-koma Rewrite vào tháng 12 năm 2011 và tháng 3 năm 2012. Wydawnictwo Enterbrain wydało dwa tomy z kolekcją czterokadrowych mang pod tytułem Magi-Cu 4-koma Rewrite między grudniem 2011 roku a marcem 2012 roku. |
Dù tốt hay xấu, tôi là một cái khung tranh trống được lắp vào các phiên bản đã được định sẵn khác nhau. Tak czy inaczej, byłem pustym płótnem, na które przenoszone były różne wersje mnie. |
Rồi họ đã làm lại, họ có những khung tranh trong khổ in truyện, và họ sẽ lồng tiếng và hình động với nhau. Więc wszyscy brali te strony komiksowe, takie jak w druku, i szpikowali je dźwiękiem i ruchem. |
Truyện tranh giống như là yêu cầu và đáp ứng mà người họa sĩ cho bạn thấy chuyện xảy ra trong khung tranh, rồi cho bạn tưởng tượng ra xa hơn giữa những khung tranh ấy. Komiks to rodzaj wezwania do odpowiedzi, gdzie twórca daje ci coś do zobaczenia wewnątrz paneli, a potem każe ci wyobrażać coś sobie pomiędzy panelami. |
Lý thuyết của cô ấy về nuôi và được nuôi giữa loài ăn thịt... đâ đóng khung cuộc tranh luận. Jej teorie o instynkcie rodzicielskim u mięsożernych wywołały polemikę. |
Hay hơn nữa, một khi bạn in chúng ra -- à, cái này là từ năm 1450 -- những tạo tác của truyện tranh hiện đại dần hé lộ ra: cách sắp xếp khung tranh thẳng tắp, những nét vẽ đơn giản không nhấn nhá và cả cái cách đọc từ trái sang phải. Co ciekawe, kiedy wchodzi druk... Czyli od 1450 roku... Techniki nowoczesnego komiksu zaczynają być widoczne: prostoliniowy układ paneli, prosta kreska bez cieniowania, kolejność czytania od lewej do prawej. |
Xin xem khung “Tôi có đấu tranh để làm điều đúng không?” Zobacz ramki: „Czy zdobywam się na wysiłek, żeby postępować właściwie?” |
Không còn chiến tranh phá hoại khung cảnh ấy; Đức Chúa Trời sẽ “dẹp yên giặc cho đến đầu-cùng trái đất”. Na nowej scenie już nigdy nie dojdzie do żadnej wojny; Bóg sprawi, że ‛wojny ustaną aż po kraniec ziemi’ (Psalm 46:9). |
" Những bức tranh trong khung, hạt bụi trong lọ, nguồn năng lượng vô tận giam hãm bên trong, buộc con phải đối mặt với hiện thực, buộc con phải đối mặt với sự trưởng thành, " Obraz w ramie, prochy w butelce, bezgraniczna energia zamknięta w tej butelce, zmuszająca mnie do stawienia czoła rzeczywistości, zmuszająca mnie do stawienia czoła dorosłości. |
Đường ray High Line trước đây được che bởi các khung quảng cáo, và chúng tôi có ý tưởng rất thú vị thay vì đặt các tranh quảng cáo vào khung, chúng tôi sẽ đặt con người vào khung đó từ hướng nhìn của thành phố. High Lane była zawsze przykryta bilbordami, przemieniliśmy to i teraz zamiast utrzymując reklamy, High Lane kształtuje poglądy ludzi o ich mieście. |
(Xem khung “Niềm an ủi trong suốt bốn năm chiến tranh”). b) Nhu cầu được an ủi của chúng ta sẽ được hoàn toàn thỏa mãn khi nào? (Patrz ramka „Pociecha podczas czterech lat wojny”). (b) Kiedy zostanie w pełni zaspokojona nasza potrzeba pociechy? |
Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại. Omów pokrótce akapit 1, po czym wyjaśnij, jak podtrzymać zainteresowanie książką Szczęście rodzinne wskazaniem na tytuły rozdziałów, barwne ilustracje i pytania powtórkowe z ramki. |
Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh ("guốc bay", do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển. Blohm & Voss Bv 138 Seedrache – niemiecka łódź latająca, używana w czasie II wojny światowej przez Luftwaffe jako główny morski samolot rozpoznawczy dalekiego zasięgu. |
* Nhằm giải quyết cuộc tranh luận về học thuyết Arian, ông triệu tập giáo hội nghị hòa đồng lần đầu tiên trong lịch sử của giáo hội. (Xem khung “Constantine và Giáo Hội Nghị Nicaea”). * Chcąc rozwiązać spory wokół poglądów Ariusza, zwołał pierwszy w dziejach Kościoła sobór powszechny (patrz ramka „Konstantyn a sobór w Nicei”). |
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand. Ten krajobraz widać na kalendarzach, pocztówkach polach golfowych i parkach, w oprawionych obrazach wiszących w salonach od Nowego Jorku aż po Nową Zelandię. |
Các bức tranh sơn dầu ông đã hoàn thành trong phòng thu của mình được coi là một phần của di sản Canada, mặc dù ông thường hư cấu đáng kể so với tính chính xác của bản phác thảo khu vực của mình cho những khung cảnh ấn tượng. Obrazy olejne, zgromadzone w jego studio, są uważane za część kanadyjskiego dziedzictwa narodowego, mimo że często Kane upiększał je i znacznie przekoloryzował, oprócz dokładności szkicowanych plenerów na korzyść bardziej dramatycznych scen. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu khung tranh w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.