Co oznacza giáng trả w Wietnamski?
Jakie jest znaczenie słowa giáng trả w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać giáng trả w Wietnamski.
Słowo giáng trả w Wietnamski oznacza odparcie, danie odpowiedzi, zaspokoić, obrona, zaręczyć. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.
Znaczenie słowa giáng trả
odparcie
|
danie odpowiedzi
|
zaspokoić
|
obrona
|
zaręczyć
|
Zobacz więcej przykładów
Ta sẽ giáng sự báo trả của các ngươi lên đầu các ngươi. i obrócę waszą odpłatę przeciwko wam*. |
Thật thế, tôi còn tỉ mĩ chuẩn bị giáng đòn trả thù hắn ta, nhưng, thật tình, không may là muốn làm ai đau đớn, thì họ phải quan tâm cái đã. W prawdzie miałem cały plan zemsty na nim, ale jeśli chcesz kogoś naprawdę zranić, temu komuś musi zależeć. |
Cậu muốn một câu trả lời trung thực hay một câu trả lời " giáng sinh "? Wolisz szczerą odpowiedź, czy świąteczną? |
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô. Odpowiedź otrzymał od samego Jehowy, który zesłał na jego kraj dziesięć plag. |
1 đồng nghiệp của tôi hỏi tôi hôm kia con trai tôi thích quà giáng sinh ổng tặng nó không, và tôi phải bịa ra câu trả lời vì tôi không biết. Znajomy zapytał mnie kiedyś czy podobał sie mojemu synowi prezent który kupiłem mu pod choinkę, musiałem zmyślić odpowiedź, ponieważ nie miałem pojęcia. |
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo... Wyniki ankiety przeprowadzonej przez ośrodek badania opinii publicznej ROMIR pokazują, że 8 procent respondentów obchodzi Boże Narodzenie zarówno 25 grudnia, czyli według kościelnego kalendarza katolickiego, jak i 7 stycznia, a więc według prawosławnego. |
Khi trả lời quan tổng đốc La Mã Bôn-xơ Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật”.—Giăng 18:37. Do Poncjusza Piłata, rzymskiego namiestnika, rzekł: „Po to na świat przyszedłem, żeby dać świadectwo prawdzie” (Jana 18:37). |
Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên. Pan zesłał na Egipcjan serię plag, lecz serce faraona było zatwardziałe i nadal nie chciał on pozwolić Izraelitom odejść. |
Uh, trả lời " giáng sinh ". Świąteczną. |
Ba tháng sau chị Pamela trả lời điện thoại, và người bên kia đầu dây nói: “Cô còn nhớ đã nói chuyện với tôi trước lễ Giáng sinh và cô nói với tôi là cô không ăn lễ Giáng sinh không? Po trzech miesiącach Pamela znowu odebrała telefon i usłyszała: „Czy pamięta pani naszą rozmowę sprzed świąt? |
Em đã ghi lại đĩa ấy và bảo giáo viên dạy tiếng Pháp trả lại sau Giáng sinh. Moja nauczycielka francuskiego przywiozła mi go na Boże Narodzenie. |
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn. Ale wszyscy wiemy, że zbyt często duch świąt Bożego Narodzenia może być przysłonięty, a nawet utracony w szaleńczym tempie narastającej presji zakupów, rachunków i napiętego harmonogramu. |
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng). (Przykładowe odpowiedzi: Jego śmierć i zadość czyniąca ofiara, Jego skromne narodziny, cuda i nauki, Jego pełna miłości troska o innych ludzi i posłuszeństwo, jakie okazywał Ojcu Niebieskiemu). |
Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”. Kiedy spytano 11-letnią dziewczynkę, co najbardziej lubi w Bożym Narodzeniu, udzieliła typowej odpowiedzi: „Nastrój podniecenia, uczucie szczęścia (...) [i] dawanie prezentów”. |
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”. „Nie obchodzę Bożego Narodzenia” — odrzekła. |
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14). Jehowa odrzekł: „Gdy zamknę niebiosa, tak iż nie będzie deszczu, albo gdy każę szarańczy, aby objadła ziemię, albo gdy ześlę zarazę na mój lud, i ukorzy się mój lud, który jest nazwany moim imieniem, i będą się modlić, i szukać mojego oblicza, i odwrócą się od swoich złych dróg, to Ja wysłucham z niebios, i odpuszczę ich grzechy i ich ziemię uzdrowię” (2 Kronik 6:21; 7:13, 14). |
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi. W czasie, gdy wciąż rozpaczliwie szukałem odpowiedzi na te pytania, spadł na mnie kolejny cios. |
Louis, trong khi dự định kiếm đủ tiền để trả chi phí đi đến Thung Lũng Salt Lake, một nạn dịch tả đã giáng xuống khu vực đó. Louis, planując zarobić tyle pieniędzy, by można było podjąć drogę do Doliny Jeziora Słonego, obszary te nawiedziła epidemia cholery. |
Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì. W czasie świąt spojrzałem na stertę czasopism i pomyślałem sobie, że skoro za nie zapłaciłem, to powinienem przynajmniej parę z nich przeczytać, by zorientować się, o co w nich chodzi. |
(Câu trả lời có thể bao gồm “sự chuộc tội”, “sự cứu chuộc của Thượng Đế”, “sự giáng lâm của Đấng Mê Si,” và lời hứa rằng “Thượng Đế [sẽ] đi xuống giữa con cái loài người.”) (Przykładowe odpowiedzi: „zadośćuczynienie”, „odkupienie dokonane przez Boga”, „przyjście Mesjasza” i obietnica, że „sam Bóg zstąpi między ludzi”). |
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không. Znalezienie odpowiedzi na te pytania pomoże nam ustalić, czy Boże Narodzenie to święto chrześcijańskie. |
Sau khi miêu tả việc họ lạm dụng quyền hành bằng từ ngữ sinh động, Đức Giê-hô-va báo trước hậu quả sẽ giáng xuống những kẻ thối nát này: “Chúng nó sẽ kêu cùng Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không trả lời. Następnie sugestywnie opisał ich nikczemność i nadużycia, po czym zapowiedział: „Będą wołać o pomoc do Jehowy, lecz on im nie odpowie. |
Có lẽ đã quá trễ khi họ thấy rằng chắc chắn có những sự thay đổi, các phụ nữ có con, bệnh tật giáng xuống một số gia đình, mất việc làm, thiên tai và những tình huống khác xảy ra, và tiền trả nợ cầm cố, dựa trên hai đồng lương, không thể có để trả được. Być może zbyt późno odkryją, że zmiany naprawdę przychodzą, kobiety mają dzieci, niektóre rodziny nawiedzają choroby, traci się pracę, zdarzają się klęski żywiołowe oraz inne sytuacje i nie można dłużej opłacać hipoteki w oparciu o przychody z dwóch pensji. |
Thay vì trả lời câu hỏi đó, Giê-su chỉ dẫn họ thêm về sứ mạng rao giảng, và nói: “Nhưng khi Đức Thánh-Linh giáng trên các ngươi, thì các ngươi sẽ nhận lấy quyền-phép, và làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất”. Zamiast odpowiedzi Jezus udzielił dalszych wskazówek co do poruczonego im zadania głoszenia: „Otrzymacie moc, gdy zstąpi na was duch święty, i będziecie moimi świadkami zarówno w Jeruzalem, jak i w całej Judei i Samarii, i aż do najodleglejszego miejsca na ziemi”. |
Nauczmy się Wietnamski
Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu giáng trả w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.
Zaktualizowane słowa Wietnamski
Czy wiesz o Wietnamski
Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.