Co oznacza cây thước w Wietnamski?

Jakie jest znaczenie słowa cây thước w Wietnamski? Artykuł wyjaśnia pełne znaczenie, wymowę wraz z dwujęzycznymi przykładami i instrukcjami, jak używać cây thước w Wietnamski.

Słowo cây thước w Wietnamski oznacza włodarz, mocarz, przywódca, linijka, władyka. Aby dowiedzieć się więcej, zobacz szczegóły poniżej.

Słuchaj wymowy

Znaczenie słowa cây thước

włodarz

(ruler)

mocarz

(ruler)

przywódca

(ruler)

linijka

(ruler)

władyka

(ruler)

Zobacz więcej przykładów

Cô Caroline cầm cây thước lên, phết lẹ làng vào đó sáu cái, rồi bảo tôi đứng vào góc.
Panna Caroline zaś sięgnęła po linijkę, wymierzyła sześć szybkich uderzeń i kazała mi stanąć w kącie.
Và rồi tôi nghĩ, đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình.
Więc pomyślałam: to jest moja szansa, aby odeprzeć to moim kijkiem do mierzenia.
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không?
Czy ktoś z ludzi był architektem, który zaprojektował naszą planetę, a potem za pomocą jakiegoś przyrządu odmierzył jej wymiary?
Có bẫy trên từng ngọn cây trong # thước
Co # metrów rozwiesiliśmy pułapki na drzewach
Có bẫy trên từng ngọn cây trong 50 thước.
Na kazdym drzewie w promieniu 50 metrow są linki.
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây.
Poza tym miał w swej skrzyni poziomicę (4), pręt mierniczy (5), strug (6) z regulowanym żelaznym ostrzem do wyrównywania i wygładzania drewna, a także siekierę (7), którą ścinał drzewa.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
Zawozimy go na budowę, maleńkimi linijkami mierzymy każdy pień, analizujemy każdą krzywą i wybieramy ze stosu odpowiedni element, aby odtworzyć model w skali rzeczywistej.
một cây violin với kích thước khổng lồ.
Wiolonczela, te wielkie skrzypce.
Đại vĩ cầm, một cây violin với kích thước khổng lồ
Wiolonczela, te wielkie skrzypce
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây.
Drzewo to ma imponujące rozmiary: Wznosi się na wysokość 90 metrów, jego średnica wynosi 11 metrów, kora ma grubość ponad pół metra, a korzenie zajmują powierzchnię od jednego do półtora hektara.
15 Thiên sứ đang nói chuyện với tôi cầm một cây sậy bằng vàng làm thước để đo thành, cổng và tường thành.
15 A ten, który do mnie mówił, trzymał złotą trzcinę mierniczą, żeby zmierzyć miasto, jego bramy i mur+.
Anh mặc com-lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ.
Nosi trzyczęściowe garnitury; ma bardzo mały, poważny wąsik; lubi dominować, jest narcyzem, jest ambitny, i ma ogromne ego; Pracuje po 16 godzin dziennie; przykłada wielką wagę do prądu zmiennego; uważa opaleniznę za oznakę moralnej słabości; pija ogromne ilości kawy; i pracuje mu się najlepiej w kuchni swojej matki w Zurychu, godzinami, w kompletnej ciszy, z suwakiem logarytmicznym w ręku.
Một tờ báo ở Phi Châu giải thích rằng trong năm 1989 có “66 triệu thước khối [cây rừng nhiệt đới] đã được xuất cảng—48% đi Nhật Bản, 40% đi Âu Châu”.
W pewnej gazecie afrykańskiej nadmieniono, że w roku 1989 „zamierzano wyeksportować 66 milionów metrów sześciennych [drewna z lasów tropikalnych] — z czego 48 procent do Japonii, a 40 procent do Europy”.
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước.
Ehud przygotował sobie do tego odważnego czynu miecz dwusieczny o długości jednego łokcia.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Znalazłem tę czaszkę tuż przed zrobieniem tego zdjęcia. Długopis dla skali - jest naprawdę mała. Pochodzi z dolnego triasu, z okresu tuż po wymieraniu.
Khi nhìn vào những thước phim được tua rất nhanh, những cây dây leo trông cũng giống như các động vật chuyển động.
Oglądane na przyspieszonym filmie rośliny pnące przypominają aktywnie poruszające się zwierzęta.
Nhưng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nó đi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn sau.
Ale jeśli zdarzy ci się złamać tykwę, nie możesz jej zwyczajnie wyrzucić, ponieważ za każdym uderzeniem kija, na którym powstał ten osad – miara długości życia człowieka – stoi myśl.
Do đó, không một nhóm cây nào trong mảnh đất thí nghiệm có thể so sánh được về kích thước hay sức sống với những cái cây được để cho mọc tự nhiên hơn và đã phải tranh đấu và khắc phục sự tương phản nhằm sống sót và phát triển.
W rezultacie żadne z drzew na badanym terenie nie równały się pod względem rozmiaru i żywotności z drzewami, którym pozwolono rosnąć w sposób naturalny i które musiały rywalizować i pokonać przeciwności, aby być w stanie rosnąć i rozwijać się.
Núi đã phun lửa và cuốn đi hơn 400 thước đất nơi đỉnh núi, tàn phá khoảng 600 cây số vuông đồng quê xanh mát và làm hơn 600 người bị thiệt mạng.
Potężny wybuch rozsadził jakieś 400 metrów wierzchołka, zniszczył około 600 kilometrów kwadratowych pięknej okolicy i pozbawił życia ponad 60 osób.
Nghĩa là, bất cứ câu hỏi chung chung nào mà bạn đặt ra về nó -- có bao nhiêu cái cây cùng một kích cỡ nao đó, có bao nhiêu nhánh cây cùng một kích cỡ nào đó mà một cái cây có, có bao nhiêu chiếc lá năng lượng chảy qua cành cây là bao nhiêu kích thước của tán lá, nó tăng trưởng như thế nào, tuổi thọ đạt bao nhiêu?
Możemy zadać w tym temacie każde pytanie -- ile jest drzew danej wielkości, ile gałęzi danej wielkości ma drzewo ile liści, jaka energia płynie przez każdą gałąź, jak duża jest jego korona, jaki jest wzrost, rozwój i długość jego życia?
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
To co widzicie naekranie to ludzki włos nałożony na igłę zrobioną z jedwabiu - dla porównania rządu wielkości.
Bởi vì kích thước to lớn của nó, nó tự coi mình là loài cây chúa tể của những loài cây thấp khác, vậy nên Chúa trời không thích sự kiêu ngạo này, đã nhổ nó và trồng nó lộn ngược, do đó nó có hình dáng đặc biệt.
Z powodu jej rozmiarów miała górować nad mniejszymi roślinami, więc Bóg, zgniewany jej arogancją, wykorzenił ją i posadził do góry nogami, stąd jej kształt.
Nỗi đau khổ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự ở Đồi Sọ, chỉ cách Vuờn Ghết Sê Ma Nê vài trăm thước, về phần thể xác lẫn thuộc linh, gồm có “những cám dỗ, ... nỗi đau đớn, ... sự đói khát, sự mệt nhọc, ngay cả hơn những gì loài người có thể chịu đựng được, trừ cái chết” (Mô Si A 3:7), Vua Bên Gia Min nói.
Z cierpieniem w Getsemane i na krzyżu na Kalwarii, zaledwie kilkaset metrów od Getsemane, wiązały się fizyczne i duchowe „[pokusy] [...], [cierpienia] [...], [głód, pragnienie i wyczerpanie, przekraczające] wytrzymałość ludzką”, jak powiedział król Beniamin, „gdyż żaden człowiek nie byłby w stanie tego przeżyć” (Mosjasz 3:7).
Ok ♫ Đi dạo trong công viên Central ♫ ♫ Mọi người đều ra ngoài vui chơi hôm nay ♫ ♫ Hoa cúc và hoa sơn thù du tất cả đều nở rộ ♫ ♫ Thật là một ngày tuyệt đẹp ♫ ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ ♫ Bạn bè, tình nhân và những người phơi nắng cô đơn ♫ ♫ Tất cả đều ra ngoài vui chơi ở Manhattan vui nhộn này vào tháng Giêng ♫ ( Vỗ tay ) ♫ Tôi có mang theo trà đá; ♫ ♫ Bạn có mang theo thuốc xịt côn trùng không? ♫ ♫ Những con côn trùng có kích thước bằng đầu của bạn ♫ ♫ Kế bên những cây cọ, ♫ ♫ Bạn có thấy những con cá sấu ♫ ♫ Trông rất hạnh phúc và béo tốt không? ♫ ♫ Tất cả đều ra ngoài vui chơi ở Manhattan vui nhộn này vào tháng Giêng ♫
♫ Spacerując po Central Parku ♫ ♫ Wszyscy wyszli na dwór ♫ ♫ Rozkwitły stokrotki i derenie ♫ ♫ Och, co za cudowny dzień ♫ ♫ na piknik, frisbee i dla rolkarzy, ♫ przyjaciół, kochanków i samotnych plażowiczów ♫ ♫ Wszyscy się dobrze bawią na Manhattanie w styczniu ♫ ( Oklaski ) ♫ Przyniosłam mrożoną herbatę; ♫ ♫ Czy masz spray na robaki? ♫ ♫ Latają tu muchy wielkości twojej głowy ♫ ♫ Tam, obok tej palmy, ♫ ♫ Czy widziałeś aligatory ♫ ♫ Szczęśliwe i dobrze karmione? ♫ ♫ Wszyscy się dobrze bawią na Manhattanie w styczniu ♫

Nauczmy się Wietnamski

Teraz, gdy wiesz więcej o znaczeniu cây thước w Wietnamski, możesz dowiedzieć się, jak ich używać na wybranych przykładach i jak je przeczytaj je. I pamiętaj, aby nauczyć się powiązanych słów, które sugerujemy. Nasza strona internetowa jest stale aktualizowana o nowe słowa i nowe przykłady, dzięki czemu możesz sprawdzić znaczenia innych słów, których nie znasz w Wietnamski.

Czy wiesz o Wietnamski

Język wietnamski jest językiem narodu wietnamskiego i językiem urzędowym w Wietnamie. Jest to język ojczysty około 85% populacji wietnamskiej wraz z ponad 4 milionami wietnamskimi z innych krajów. Wietnamski jest również drugim językiem mniejszości etnicznych w Wietnamie i uznanym językiem mniejszości etnicznej w Czechach. Ponieważ Wietnam należy do regionu kulturowego Azji Wschodniej, wietnamski jest również pod silnym wpływem słów chińskich, więc jest to język, który ma najmniej podobieństw z innymi językami z rodziny języków austroazjatyckich.