피임 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 피임 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 피임 trong Tiếng Hàn.

Từ 피임 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Kiểm soát sinh sản, kiểm soát sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 피임

Kiểm soát sinh sản

kiểm soát sinh sản

Xem thêm ví dụ

여기 Potter Stewart의 말을 조금 변형해서 말하자면 우리는 가위에서부터 핸드폰, 인터넷과 피임약에 이르는 모든 것들을 그저 단순하다고 생각할 수 있습니다. -- 기능적으로 간단한 것들이지요 -- 우리는 그것을 봄으로써 단순함이 무엇인지 깨닿습니다.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
5 결혼한 부부가 피임법을 사용하는 것은 잘못된 일입니까?
5 Vợ chồng dùng các biện pháp ngừa thai có sai không?
우리 나라에서 성경험이 있는 여성 98%가 말하길 피임법을 쓰는 것이 성을 신성함을 떨어뜨리지 않는다고 합니다.
Sự thật là 98% phụ nữ ở nước tôi, những người đã trải nghiệm tình dục, nói việc họ dùng biện pháp tránh thai không làm giảm sự thiêng liêng của tình dục.
가녕 1960년 대 인도는 매우 구체적인 수의 목표를 정하고 자궁내 피임 기구를 장착하는 여성에게 돈을 주었습니다.
Ví dụ, ở những năm 60, Ấn Độ đã thực hiện những mục tiêu rất đặc biệt Họ trả tiền cho những phụ nữ chấp nhận đặt vòng tránh thai.
이것 역시 개인적으로 결정할 일인데, 부부가 그렇게 하기로 결정한다면, 피임법의 선택 또한 개인적인 문제입니다.
Vấn đề này cũng là chuyện cá nhân, và nếu cặp vợ chồng quyết định làm thế, việc chọn phương cách ngừa thai cũng là vấn đề cá nhân.
여성들은, "동의합니다. 피임약을 먹도록 할게요.
Phụ nữ nói :"Chúng tôi đồng ý.
부부가 피임을 하는 것은 잘못된 일입니까?
Có gì sai trái không khi vợ chồng dùng biện pháp ngừa thai?
여성들은, " 동의합니다. 피임약을 먹도록 할게요.
Phụ nữ nói: " Chúng tôi đồng ý.
이것은 마치 여성들이 비디오 게임에서처럼 어떤 능력을 부양받거나, 혹은 여성들이 그들을 높이 치솟게 하는 비밀의 약을 살며시 그들의 피임약에 넣은 것처럼 보입니다.
Cứ như là phụ nữ đã nhận được thuốc tăng lực như trong trò chơi điện tử, hay họ lén bỏ một loại huyết thanh bí mật nào đó vào những viên thuốc tránh thai đã khiến họ vọt lên.
그러므로 미혼자들 사이에는 ‘관계를 갖는 것이 어때? 피임법을 쓰면 되지’하는 질문을 직면하게 되는 일이 점점 많아집니다.
Cho nên càng ngày càng có nhiều người độc thân phải đương đầu với câu hỏi: “Tại sao không giao hợp, nhất là nếu chúng ta ngừa thai đàng hoàng?”
영국 국립 보건 기구에서 발행한 안내 책자는 이렇게 알려 준다. “구리가 많이 포함된 자궁 내 피임 기구는 피임률이 99퍼센트가 넘는다.
Một sách hướng dẫn của Dịch vụ Y tế Quốc gia Anh Quốc cho biết: “Dụng cụ tử cung chứa nhiều đồng hơn đạt hiệu quả hơn 99%.
그 때는 이게 오래 걸렸던게 피임 성능이 좋지 않았기 때문입니다.
Việc này mất quá nhiều thời gian bởi vì các biện pháp ngừa thai lúc đó chưa tốt.
그러면 피임에 관해 하느님의 말씀은 무엇이라고 알려 줍니까?
Kinh Thánh nói gì về vấn đề này?
그리고 대부분 피임 없이 성행위를 합니다.
Và phần lớn các em làm vậy mà không sử dụng biện pháp tránh thai nào.
일각에서는 1968년에 교황이 「인간 생명」(Humanae Vitae)이라는 회칙을 통해 발표한 중대한 결정 즉 인위적인 피임을 금지한 것이 그러한 문제의 근본 원인이라고 말한다.
Một số người cho rằng nguyên nhân của sự khủng hoảng này bắt đầu từ khi có quyết định cấm ngừa thai bằng phương pháp không tự nhiên (được ban hành qua thông điệp Humanae Vitae của giáo hoàng vào năm 1968).
어떤 경우에는 정기적으로 모유를 먹이면 배란의 회복과 월경 주기를 늦추어 그만큼 천연적으로 피임이 되는 경향이 있읍니다.
Trong một vài trường hợp việc thường xuyên nuôi con bằng sữa mẹ có thể khiến sự rụng trứng và kinh nguyệt tái phát trở lại trễ hơn, do đó tạo ra một phương pháp ngừa thai tự nhiên.
그래서 그들은 전국의 모든 마을에 피임약과 콘돔을 지급할 수 있었습니다.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
자궁내 피임기구( IUD) 의 I, 정관 절제 수술( Vasectomy) 의 V와 같은 것이죠.
Như là " Mẹ uống thuốc tránh thai mỗi tối. "
지식과 힘이 있는 많은 여성들조차 피임법을 쓸 수가 없습니다.
Ngay cả những người có kiến thức và quyền hạn cũng không thể tiếp cận được những công cụ ngừa thai.
구리의 양이 적은 기구일수록 피임 효과가 떨어진다.”
Dụng cụ chứa ít đồng hơn thì hiệu quả sẽ kém hơn”.
영국의학학회지의 독자들에 의해 지난 200년 간 가장 위대한 의학 발전으로 경구피임약, 마취, 수술을 누르고 선정되었지요.
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh, vượt qua cả thuốc, gây mê, và phẫu thuật.
여러분께 부모로서 말씀드리면 크게 깨닫게 되었습니다. 왜냐하면 저는 이 연구를 철저하게 조사하지 않았습니다. 제 아이에게 피임에 대해서 질병 예방에 대해서 동의에 대해서 이야기할 것입니다. 왜냐하면 저는 현대적 부모이고 제 생각에는
Tôi phải nói với bạn là, như cương vị của bậc phụ huynh, điều đó làm tôi thức tỉnh, bởi vì tôi biết, Nếu tôi không đào sâu nghiên cứu nó, Tôi sẽ nói với con mình về ngừa thai, về phòng tránh bệnh truyền nhiễm, về sự bằng lòng bởi vì tôi là phụ huynh hiện đại và tôi từng nghĩ... mình đã làm việc tốt.
제 생각에는 남성용 피임약이 의도치 않은 임신과 낙태 비율을 낮추는데 기여하고 남성이 여성과 동등하게 피임에 참여하도록 만들 것입니다.
Tôi tin rằng một viên thuốc như vậy giúp giảm tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn và nạo phá thai, cho phép nam giới tham gia bình đẳng vào việc tránh thai.
피임이란 말은 꺼내지도 못합니다. 심지어 자신의 결혼생활에서도요.
Họ còn không có quyền đề cập đến vấn đề tránh thai, ngay cả trong cuộc hôn nhân của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 피임 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.