picnic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picnic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picnic trong Tiếng Rumani.
Từ picnic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là du ngoạn, bữa cơm ngoài trời, việc dễ làm, cuộc đi chơi, buổi dã ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picnic
du ngoạn(picnic) |
bữa cơm ngoài trời
|
việc dễ làm(picnic) |
cuộc đi chơi(picnic) |
buổi dã ngoại(picnic) |
Xem thêm ví dụ
Este un picnic împreuna, rahat. Chúng ta đã từng cắm trại cùng nhau. |
Noul trimestru va începe curând... şi facem un picnic înainte să ne întoarcem Cuối cùng cũng hết năm học...... bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới |
Îmi amintesc de un picnic în care, de la o înghiţitură, ai ajuns direct la urgenţe. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
Era un picnic de primăvară Đi picnic ở Chivilcoy. |
Aceasta înseamnă că nu o vom însoţi la picnic, la petreceri, nu vom participa cu ea la diferite jocuri, nu vom merge împreună la cumpărături ori la teatru sau nu vom lua împreună masa, acasă ori la restaurant. Điều này có nghĩa là tránh kết hợp với người đó trong một cuộc dã ngoại, tiệc tùng, trò chơi banh hoặc đi mua sắm, xem phim hay ăn chung, dù ở nhà hay tại nhà hàng. |
Ca pentru un picnic organizat de biserică? Như là cho buổi dã ngoại của nhà thờ? |
I-a pus pe mexicanii ăia să facă mese mari de picnic. Cho hai tên Mễ dưới kia đóng những cái bàn dài ăn dã ngoại. |
Cred că fusese la picnic sau în excursie. Tôi đoán nó đi dã ngoại hay đi cắm trại gì đó. |
(Râsete) Da, faimosul caracter chinezesc pentru zona de picnic. (Cười) Cái chữ Trung Quốc nổi tiếng cho khu vực ngồi nghĩ. |
Vă vom toți vedea la picnic. Hẹn gặp lại ở buổi picnic. |
Am putea mânca un picnic sub stele? Ta có thể dùng bữa ngoài trời, dưới ánh sao! |
Şi întotdeauna construiesc coşuleţele astea mici de picnic care oferă câte un ospăţ ocazional. Và họ luôn xây những tổ picnic nhỏ nhỏ để nghỉ ngơi ở đó. |
Nu te-ai schimbat deloc din ziua ultimului nostru picnic, unde stăteai aşezată sub un stejar, înconjurată de vreo zece tineri. Em vẫn không thay đổi kể từ bữa tiệc cuối cùng của chúng ta ở Trang trại 12 Cây Sồi lúc đó em ngồi dưới gốc cây và vây quanh em là hàng tá các chàng trai. |
Ii place sa inpachetam pranzul si sa mergem la picnic.. Anh ấy thích ăn hộp và đi cắm trại. |
Poate că ar trebui să ne alăturăm picnicului. Có lẽ chúng ta nên tham gia chuyến dã ngoại này. |
Noul trimestru va începe în curând şi trebuie să facem un picnic înainte de a ne întoarce. Cuối cùng cũng hết năm học bọn mình được đi dã ngoại trước khi vào năm học mới. |
Ştii, ultimii opt ani nu au fost chiar un picnic pentru mine şi nici pentru copii. Anh có biết, trong tám năm qua, mọi chuyện không như là một chuyến dã ngoại cho em và lũ trẻ. |
Mergând ceva mai departe, dacă împletiți aceste benzi împreună, ca pentru un coș mic, ați putea face o foaie ce își menține forma și pe care o puteți insera într-o pânză, în așa fel încât să obțineți o masă de picnic, ce se poate înfășura în jurul mesei, iar astfel într-o zi cu mult vânt să nu zboare de la locul ei. Đi xa hơn một chút,nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất. |
Vreau doar să spun că picnic Va fi un loc bun să ajungă și relațiile forma cu alte persoane. Tôi chỉ muốn nói là buổi picnic sẽ là 1 nơi rất tốt để gaio thiệp và xây dựng quan hệ với người khác. |
13 Întrucât, atât timp cât durează congresul, locul respectiv devine, de fapt, o sală a Regatului de proporţii, este bine ca în timpul pauzei de prânz să nu creăm o atmosferă de picnic. 13 Bởi lẽ chỗ hội nghị thật ra trở thành một Phòng Nước Trời rộng lớn trong thời gian hội nghị, chúng ta cũng nên khôn ngoan tránh tạo bầu không khí đi cắm trại ngoài trời vào giờ tạm nghỉ để ăn trưa. |
Poate e un picnic. Có thể là một cuộc dã ngoại. |
Esti mai tare decât un picnic Puerto Rican. Cô trông còn hot cả một chuyến picnic đến Puerto Rican. |
♫ Pentru picnic şi pentru frisbee şi pentru patine cu rotile ♫ ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ |
Romanii fac un picnic. Lũ La Mã đang đi dã ngoại. |
Odată cu înflorirea cireșilor primavara, mulți localnici se adună în Parcul Uena, Parcul Inokashira și în Grădina Națională Shinjuku Gyoen pentru picnic sub cireșii înfloriți. Một khi hoa anh đào nở vào mùa xuân, nhiều cư dân tụ tập tại Công viên Ueno, Công viên Inokashira và Vườn Quốc gia Shinjuku Gyoen để dã ngoại dưới những bông hoa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picnic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.