phosphate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phosphate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phosphate trong Tiếng Anh.
Từ phosphate trong Tiếng Anh có các nghĩa là photphat, phốt phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phosphate
photphatverb |
phốt phátnoun like phosphates, that we need to get back into the desert soils to fertilize them. như phốt phát, mà chúng ta cần phải đem bón cho đất ở sa mạc. |
Xem thêm ví dụ
After one day, one gram of bacteria can encrust themselves with nine grams of uranyl phosphate crystals; this creates the possibility that these organisms could be used in bioremediation to decontaminate uranium-polluted water. Sau một ngày, 1 gram vi khuẩn có thể tạo quanh nó một lớp vỏ 9 gram tinh thể uranyl phosphate; đều này tạo ra khả năng cho việc sử dụng các sinh vật này trong việc xử lý nước bị nhiễm phóng xạ urani bằng phương pháp sinh học. |
When taken with meals, it binds to dietary phosphate and prevents its absorption. Khi dùng với thức ăn, nó liên kết với thức ăn photphat và ngăn ngừa sự hấp thụ của nó. |
NaMFP can also be prepared by treating tetrasodium pyrophosphate or disodium phosphate with hydrogen fluoride. NaMFP cũng có thể được điều chế bằng cách điều trị tetrasodium pyrophosphate hoặc Natri(II) phosphate với hydrogen fluoride. |
It is taken with meals and binds to dietary phosphate, preventing phosphate from being absorbed by the intestine. Nó được dùng với các bữa ăn và liên kết với phosphate ăn kiêng, ngăn chặn phosphate bị hấp thu bởi ruột. |
Greenewalt favored the bismuth phosphate process due to the corrosive nature of lanthanum fluoride, and it was selected for the Hanford separation plants. Greenewalt ưu tiên quá trình bismut phôtphat do tính ăn mòn của lanthanum florit, và nó được chọn cho các nhà máy phân tách ở Hanford. |
So the birds that eat insects and seeds, they're accumulating phosphates and the excess comes out in their dung. Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa. |
The other common galactose metabolism defect is a defect in galactose-1-phosphate uridylyltransferase, an autosomal recessive disorder, which also causes a buildup of galactitol as a result of increased concentrations of galactose-1-phosphate and galactose. Các khiếm khuyết chuyển hóa galactose phổ biến khác là một khiếm khuyết trong galactose-1-phosphate uridylyltransferase, một rối loạn lặn tự phát, cũng gây ra sự tích tụ galactitol do tăng nồng độ galactose-1-phosphate và galactose. |
Mannose XYZ permease is a member of the family, with this distinct method being used by bacteria for sugar uptake particularly exogenous hexoses in the case of Mannose XYZ in order to release the phosphate esters into the cell cytoplasm in preparation for metabolism primarily through the route of glycolysis. Mannose XYZ permease là một thành viên của gia đình, với phương pháp riêng biệt này được sử dụng bởi vi khuẩn để hấp thu đường đặc biệt là hexose ngoại sinh trong trường hợp Mannose XYZ để giải phóng este phốt phát vào tế bào chất của tế bào để chuẩn bị cho quá trình trao đổi chất chủ yếu qua con đường tế bào đường phân. |
From the analogy with sodium chlorate, even small amounts of about 1 gram can be expected to cause nausea, vomiting and even life-threatening hemolysis in glucose-6-phosphate dehydrogenase deficient persons. Từ những phân tích với natri clorat, thậm chí chỉ với 1 lượng nhỏ khoảng 1 gam được dự đoán có thể gây buồn nôn, nôn mửa và có thể cả xuất huyết đe doạ tính mạng bởi sự thiếu hụt Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase. |
Phosphates are available from a number of other sources that are much milder than TSP. Gốc photphat sẵn có từ một số các nguồn khác nhẹ hơn nhiều so với TSP. |
Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages. Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống. |
Morocco's major exports are automobiles, phosphates and agricultural produce, and as in Egypt and Tunisia, the tourist industry is essential to the economy. Ngành xuất khẩu lớn nhất của Maroc là phosphate và các sản phẩm nông nghiệp, và ở Ai Cập và Tunisia, du lịch là một trong những ngành kinh tế quan trọng nhất. |
Some examples of anionic surfactants are carboxylates, phosphates, sulfates, and sulfonates. Một số ví dụ về chất hoạt động bề mặt anion là cacboxylat, phosphat, sulfat và sulfonat. |
It is found as the mineral hilgenstockite, which is formed in industrial phosphate rich slag (called "Thomas slag"). Nó được tìm thấy ở khoáng chất hilgenstockit, được hình thành trong xỉ giàu phosphat công nghiệp (gọi là "xỉ Thomas"). |
These four bases are attached to the sugar-phosphate to form the complete nucleotide, as shown for adenosine monophosphate. Bốn base này gắn với nhóm đường/phosphat để tạo thành nucleotide hoàn chỉnh, như adenosine monophosphate. |
Vanadinite is in the apatite group of phosphates, and forms a chemical series with the minerals pyromorphite (Pb5(PO4)3Cl) and mimetite (Pb5(AsO4)3Cl), with both of which it may form solid solutions. Vanadinit thuộc nhóm apatit và tạo thành một dãi các khoáng vật pyromorphit (Pb5(PO4)3Cl) và mimetit (Pb5(AsO4)3Cl), cả hai có thể tạo thành dung dịch rắn. |
In 2010, silver phosphate was reported as having a high (90%) quantum yield as a photocatalyst for the visible light photochemical splitting of water, and for production of activated oxygen by the same method. Trong năm 2010, bạc photphat được báo cáo là có năng suất lượng tử cao (90%) như chất xúc tác quang cho sự phân tách nước quang hóa nhìn thấy được và để sản xuất oxy hoạt hóa bằng phương pháp tương tự. |
It is also known as dibasic calcium phosphate or calcium monohydrogen phosphate. Nó còn được gọi là dibasic canxi photphat hoặc canxi monohydrogen photphat. |
Fertilizer products, primarily phosphates and nitrogen: Sales of fertilizer products represented 6% of total company revenues in 2014. Các sản phẩm phân bón, chủ yếu là phốt phát và nitơ: Doanh số bán các sản phẩm phân bón chiếm 6% tổng doanh thu của công ty trong năm 2014. |
The immediate products of one turn of the Calvin cycle are 2 glyceraldehyde-3-phosphate (G3P) molecules, 3 ADP, and 2 NADP+. Sản phẩm tức thời của 1 chu trình Calvin là 2 phân tử glycerandehit-3-photphat (G3P), 3 ADP, và 2 NADP+ (ADP and NADP+ không hẳn là "sản phẩm". |
Explained simply reversible protein phosphorylation works like this: a protein kinase moves a phosphate group from adenosine triphosphate (ATP) to a protein. Giải thích đơn giản là việc phosphorylation protein thuận nghịch làm việc như thế này: một protein kinase chuyển một nhóm phosphate từ adenosine triphosphate (ATP) sang một protein. |
The tricalcium phosphate in bone char can be used to remove fluoride and metal ions from water, making it useful for the treatment of drinking supplies. Tricanxi photphat trong than xương có thể dùng để loại bỏ các ion florua và kim loại ra khỏi nước, làm cho nó trở thành hữu ích trong xử lý các nguồn cung cấp nước uống. |
The Oulad Abdoun phosphate deposits encompass some 100 km by 45 km, an area of 4,500 square km. Các mỏ phosphat Oulad Abdoun có tổng chiều dài 100 km, rộng 45 km, có diện tích 4.500 km vuông. |
HRAS binds to GTP in the active state and possesses an intrinsic enzymatic activity that cleaves the terminal phosphate of this nucleotide converting it to GDP. HRAS gắn với GTP trong trạng thái hoạt động và có một enzyme nội tại cắt đầu phosphate của nucleotide này thành GDP. |
The nitrate Zn(NO3) 2, chlorate Zn(ClO3) 2, sulfate ZnSO 4, phosphate Zn 3(PO4) 2, molybdate ZnMoO 4, cyanide Zn(CN) 2, arsenite Zn(AsO2) 2, arsenate Zn(AsO4) 2·8H 2O and the chromate ZnCrO 4 (one of the few colored zinc compounds) are a few examples of other common inorganic compounds of zinc. Nitrat Zn(NO3)2, clorat Zn(ClO3)2, sulfat ZnSO4, photphat Zn3(PO4)2, molybdat ZnMoO4, cyanua Zn(CN)2, asenit Zn(AsO2)2, asenat Zn(AsO4)2·8H2O và cromat ZnCrO4 (một trong những hợp chất kẽm có màu) là một vài ví dụ về các hợp chất vô cơ phổ biến của kẽm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phosphate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phosphate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.