persuasiveness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persuasiveness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persuasiveness trong Tiếng Anh.
Từ persuasiveness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thuyết phục, sức thuyết phục, tài thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persuasiveness
tính thuyết phụcnoun People use these cues to determine things like how persuasive someone is, Con người dựa vào những cử chỉ để đo tính thuyết phục, |
sức thuyết phụcnoun If we want him to remove the amendment, we have to be persuasive. Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục. |
tài thuyết phụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Even more important, a well-educated Christian is better able to read the Bible with understanding, reason on problems and come to sound conclusions, and teach Bible truths in a clear and persuasive way. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
If you are privileged to conduct a home Bible study, you might be able to anticipate challenges that will require using the art of persuasion. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
He told the Corinthians: “My speech and what I preached were not with persuasive words of wisdom but with a demonstration of spirit and power, that your faith might be, not in men’s wisdom, but in God’s power.” Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Lời nói và sự giảng của tôi chẳng phải bằng bài diễn-thuyết khéo-léo của sự khôn-ngoan, nhưng tại sự tỏ ra Thánh-Linh và quyền-phép; hầu cho anh em chớ lập đức-tin mình trên sự khôn-ngoan loài người, bèn là trên quyền-phép Đức Chúa Trời”. |
So violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, reframing. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Others require repeated reminders, while still others may need persuasion of a stronger kind. Một số đứa khác cần được nhắc nhở nhiều lần, và cũng có những đứa phải dùng biện pháp mạnh hơn mới dạy được. |
Explain how Paul used persuasion when before Agrippa. Hãy giải thích Phao-lô đã dùng cách thuyết phục như thế nào khi nói với Ạc-ríp-ba. |
“No power or influence can or ought to be maintained by virtue of the priesthood, only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned; “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
Proverbs 16:23 states: “The heart of the wise one causes his mouth to show insight, and to his lips it adds persuasiveness.” Châm ngôn 16:23 nói: “Lòng người khôn-ngoan dạy-dỗ miệng mình, và thêm sự học-thức nơi môi của mình”. |
Dynamite, which coincidentally is closely related to the word dynasty, has as much to do with familial persuasion as it does etymology. Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy. |
He can be really persuasive. Anh ấy thật sự có khả năng thuyết phục. |
He used “persuasion.” Ông đã “gắng sức khuyên-bảo” người ta. |
Rather than being harsh or confrontational, our words are sweet and persuasive. Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục. |
He was extremely smooth and persuasive. Ông ta nói hết sức nhẹ nhàng và thuyết phục. |
Even a persuasive teaching technique may become ineffective or boring if overused. Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng. |
When he lost the 116 pages of the manuscript of the Book of Mormon translation by giving in to the persuasions of men, Joseph was miserable. Khi ông làm mất 116 trang bản phiên dịch Sách Mặc Môn qua việc nhượng bộ những lời thuyết phục của loài người, Joseph rất khổ sở. |
These and other truths are more powerfully and persuasively taught in the Book of Mormon than in any other book. Những lẽ thật này và những lẽ thật khác được giảng dạy một cách mạnh mẽ và đầy thuyết phục trong Sách Mặc Môn hơn bất kỳ quyển sách nào khác. |
(John 7:16) Jesus’ statements were clear, his exhortations persuasive, and his arguments irrefutable. (Giăng 7:16) Các lời nói của Chúa Giê-su rõ ràng, lời khuyên giục của ngài đầy sức thuyết phục, và lý lẽ không thể biện bác được. |
“No power or influence can or ought to be maintained by virtue of the priesthood, only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned; “Uy quyền hay ảnh hưởng không thể có được qua danh nghĩa chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, kiên trì chịu đựng, nhu mì hiền dịu, và tình thương yêu chân thật. |
Proverbs 16:23 says: “The heart of the wise one causes his mouth to show insight, and to his lips it adds persuasiveness.” Châm-ngôn 16:23 (TVC) nói: “Người khôn thì miệng cũng khôn, người khôn hấp dẫn thuyết phục”. |
Second point is that persuasion is often better than compulsion. Điểm thứ hai là thuyết phục bao giờ cũng hơn bắt buộc. |
And when we studied conservatives and had them make persuasive arguments in support of making English the official language of the US, a classically conservative political position, we found that they weren't much better at this. 59 percent of them made arguments in terms of one of the more conservative moral values, and just eight percent invoked a liberal moral value, even though they were supposed to be targeting liberals for persuasion. Và khi tiến hành nghiên cứu trên những người theo Đảng Bảo thủ với nhiệm vụ biến tiếng Anh thành ngôn ngữ chính của nước Mỹ, với một lập trường chính trị bảo thủ kiểu mẫu chúng tôi cũng nhận được kết quả không khá hơn, 59% trong số họ sử dụng những luận cứ thiên về giá trị đạo đức bảo thủ hơn, và chỉ 8% mọi người dẫn chứng dựa trên giá trị tự do, ngay cả khi họ được giao nhiệm vụ thuyết phục những người Dân chủ. |
If we want him to remove the amendment, we have to be persuasive. Nếu muốn ông ta hủy bỏ điều khoản, chúng ta phải có đủ sức thuyết phục. |
You don’t have to be an outgoing person or an eloquent, persuasive teacher. Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục. |
Try persuasion first. Hãy cố thuyết phục trước. |
The scriptures teach that those who hold the priesthood should lead others by persuasion, gentleness, love, and kindness (see D&C 121:41–44; Ephesians 6:4). Thánh thư dạy rằng những người nắm giữ chức tư tế phải hướng dẫn những người khác bằng sự thuyết phục, hòa nhã, yêu thương và nhân từ (xin xem GLGƯ 121:41–44; Ê Phê Sô 6:4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persuasiveness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới persuasiveness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.