perkosaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perkosaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perkosaan trong Tiếng Indonesia.
Từ perkosaan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hiếp dâm, cưỡng hiếp, hãm hiếp, Hiếp dâm, cưỡng dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perkosaan
hiếp dâm(assault) |
cưỡng hiếp(rape) |
hãm hiếp(rape) |
Hiếp dâm(rape) |
cưỡng dâm(assault) |
Xem thêm ví dụ
Carilah bantuan jika Anda menjadi korban perkosaan, inses, atau perundungan seksual apa pun. Hãy tìm kiếm sự giúp đỡ nếu các em trở thành nạn nhân của sự hãm hiếp, loạn luân, hoặc sự lạm dụng tình dục khác. |
Dan kemudian apa yang terjadi adalah bahwa mereka mampu menyatakan bahwa perkosaan merupakan senjata perang, bahwa itu bertentangan dengan kemanusiaan. Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính. |
(Tertawa) Jadi saya mulai melacak hal-hal seperti pernyataan yang benar-benar bodoh, canggung, bernada seksual; kosa-kata yang buruk; berapa kali seorang pria memaksa saya untuk bertos. (Tiếng cười) Vì vậy tôi bắt đầu ghi lại những điều như những lời nhận xét ngu ngốc, gượng gạo và sàm sỡ; từ ngữ thô tục; số lần mà một tên nào đó buộc tôi phải đập tay với hắn. |
Seringkali, waktu dan pemeriksaan lebih lanjut oleh mereka yang menelaah tulisan suci menyarankan perbaikan dalam tata bahasa dan kosa kata atau menemukan pengeset-an atau kesalahan ejaan. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Statistik Biro Kehakiman Amerika Serikat (1999) memperkirakan bahwa 91% korban perkosaan di Amerika Serikat adalah perempuan dan 9% adalah laki-laki, dengan 99% dari pelaku adalah laki-laki dan 1% dari pelaku adalah perempuan. Văn phòng Thống kê Tư pháp Hoa Kỳ năm 1999 ước tính 91% nạn nhân hiếp dâm là nữ và 9% là nam, 99% tội phạm là nam. |
Liberia telah hancur karena salah satu perang sipil paling berdarah di Afrika yang menyebabkan lebih dari 200. 000 orang meninggal, ribuan wanita mengalami trauma karena perkosaan dan kejahatan. Liberia đã bị tàn phá bởi một trong những cuộc nội chiến đẫm máu nhất châu Phi, đã làm hơn 200. 000 người chết, và hàng ngàn người phụ nữ mang vết xẹo của hiếp dâm và tội ác theo quy mô lớn. |
Apakah mereka perkosaan dia dan memukulinya sampai mati? Hắn có bị hiếp và giết không? |
Mungkin selembar halaman kosa kata akanlah membantu.” Có lẽ một trang từ vựng sẽ giúp ích hơn.” |
Kata "<em>Agile</em>" masuk dalam kosa kata pada tahun 2001 ketika Jeff Sutherland dan sekelompok desainer bertemu di Utah dan menulis 12 poin Manifesto Agile. Từ "Agile" được đưa vào từ điển năm 2001 khi Jeff Sutherland và một nhóm thiết kế họp tại Utad, viết 12 điểm của Tuyên ngôn Agile. |
Subyek liriknya sering menampilkan tema-tema kekerasan yang ekstrem termasuk darah kental, patologi forensik, kematian dan perkosaan. Chủ đề của lyric thường là những chủ đề bạo lực bao gồm máu, giám định bệnh lý, cái chết, và cưỡng dâm. |
Aku tidak pernah perkosa siapapun. Tôi có bao giờ hiếp ai đâu. |
Jika putri mu berpikir aku adalah seorang pemerkosa, maka dia akan aku perkosa. Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm. |
Kata ‘suatu hari nanti’ dan ‘suatu hari’ sudah lenyap dalam kosa kata saya. Những chữ ‘một ngày nào đó’ và ‘một ngày kia’ đang biến dần khỏi ngữ vựng của tôi. |
Orang yang memiliki utang tidur yang serius menderita rentang waktu atensi yang pendek, kehilangan memori dan kosa kata, penurunan kesanggupan berpikir analitis, dan kehilangan kreativitas. Những người bị thiếu ngủ trầm trọng sẽ bị giảm trí nhớ, giảm khả năng tập trung, diễn đạt, phân tích và sáng tạo. |
Saudara perlu menyatakan buah-buah pikiran yang lebih dalam dan lebih bermakna, maka perlu lebih banyak kosa kata.” Ta cần phải diễn đạt những ý tưởng sâu sắc và đầy ý nghĩa hơn, bởi vậy cần có vốn liếng từ vựng phong phú hơn”. |
Saya takut dengan mahasiswa yang sangat pintar dan buku mereka yang besar- besar dan kosa kata yang canggih. Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm. |
Dan kau tahu banyak tentang itu, terutama tentang perkosaan dan pembunuhan. Anh đặc biệt biết rõ về những chuyện đó, giết chóc và trụy lạc. |
Dalam 60 hari, kosa katanya berkembang dari dua atau tiga kata menjadi 300 kata. Trong vòng 60 ngày, vốn từ vựng của cậu tăng từ 2 lên 3 từ và rồi 300 từ. |
“Dia biasanya membawa kartu-kartu kecil, dan dia akan menghafal kosa kata serta tulisan suci dan Shakespeare.” Ông thường mang theo bên mình các tấm thẻ nhỏ, và ông thuộc lòng các từ, các câu thánh thư và Shakespeare.” |
Walaupun para sejarawan modern meragukan kebenaran kisah ini, istilah “desa Potemkin” telah masuk ke dalam kosa kata dunia. Mặc dù các nhà sử học thời nay đã đặt câu hỏi về tính chất thực của câu chuyện này, nhưng từ “ngôi làng Potemkin” đã được gồm vào từ vựng của thế giới. |
Yang saya harap Anda pikir, adalah bakteri dapat berbicara satu sama lain, mereka menggunakan senyawa kimia sebagai kata- katanya, mereka memiliki kosa kata kimia yang rumit, yang kini baru mulai kami pelajari. Điều mà tôi mong bạn nghĩ là, vi khuẩn có thể nói chuyện với nhau chúng sử dụng những chất hoá học như từ ngữ chúng có thuật ngữ hoá học phức tạp một cách đáng kinh ngạc và chúng ta mới bắt đầu biết về điều đo. |
Sehingga tidak mengherankan Kosaku memakan apapun dan segalanya. Chúng không nhai thức ăn mà nuốt toàn bộ. |
Hari ini kita belajar kosa kata baru dan tata bahasa. Ok, hôm nay chúng ta sẽ học từ mới và ngữ pháp |
Saya takut dengan mahasiswa yang sangat pintar dan buku mereka yang besar-besar dan kosa kata yang canggih. Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perkosaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.