perceived trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perceived trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perceived trong Tiếng Anh.
Từ perceived trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm thấy, chủ quan, có học thức, biết rõ, có văn hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perceived
cảm thấy
|
chủ quan
|
có học thức
|
biết rõ
|
có văn hóa
|
Xem thêm ví dụ
That's the perceived value. Đó là giá trị ảo mà mọi người nghĩ. |
I was this weird little kid who wanted to have deep talks about the worlds that might exist beyond the ones that we perceive with our senses. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
“After all that has been said and done, after he has led this people so long, do you not perceive that there is a lack of confidence in our God? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
7 Rahab too perceived God’s hand in the events of her day. 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
We treated two pages, both spreads, as a one page, because that's how readers perceive it. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
The video for Elastic Heart "courted controversy and plaudits in equal measure", with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers. Video âm nhạc của Elastic Heart đã "nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau", cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công. |
As class begins on time and when students perceive that there is not time to waste, they will feel a sense of purpose. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
The apostle Paul wrote: “His invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made, even his eternal power and Godship.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
In fact, two thousand years ago, people wanted to make Jesus Christ their king because they perceived that he had been sent by God and would make a most able ruler. Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất. |
The song was heavily criticized for its perceived sexual objectification of women, including a scene in its music video where Paul rides several women like a bicycle. Bài hát đã bị chỉ trích nặng nề vì cách nhìn tình dục hóa phụ nữ, bao gồm một cảnh trong video âm nhạc mà Paul đã tạo dáng cùng một vài phụ nữ giống như là lái những chiếc xe đạp. |
Women and Men in a New Millennium", Kimmel contends that the perceived differences between men and women are ultimately a social construction, and that socially and politically, men and women want the same things. Phụ nữ và nam giới trong một thiên niên kỷ mới", Kimmel cho rằng sự khác biệt nhận thức giữa nam và nữ là cuối cùng một cấu trúc xã hội, và về mặt xã hội và chính trị, những người đàn ông và phụ nữ cùng muốn những điều giống nhau. |
If there's a takeaway to this talk, I hope it's that we all feel more comfortable acknowledging the power of image in our perceived successes and our perceived failures. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
" The effectiveness of coping mechanisms depended more on an individual 's perceived ability to change their life regret than on their age , " says Bauer . " Hiệu quả của cơ chế đối phó phụ thuộc nhiều vào khả năng nhận thức của một cá nhân để thay đổi hối tiếc trong cuộc sống của họ hơn là độ tuổi " , Bauer nói . |
It does not include the reduction of constraint force that we perceive as a reduction of gravity due to the rotation of Earth, and some of gravity being counteracted by centrifugal force. Nó không bao gồm việc giảm lực ràng mà chúng ta cho là giảm trọng lực do chuyển động quay của Trái Đất và một số lực hấp dẫn bị phản lại bởi lực ly tâm. |
He is thus filled with shame for he perceives himself as he would perceive someone else doing what he was doing, as a Peeping Tom. Do đó, anh ta cảm thấy xấu hổ vì anh ta nhận thức được bản thân mình vì anh ta sẽ cảm nhận được người khác đang làm những gì anh ta đang làm, như một Tom nhìn trộm. |
Although the population of the two zones was close to equal, political power was concentrated in West Pakistan and it was widely perceived that East Pakistan was being exploited economically, leading to many grievances. Mặc dù dân số của hai khu vực gần như ngang bằng, song quyền lực chính trị tập trung tại Tây Pakistan và có nhận thức rộng rãi rằng Đông Pakistan bị lợi dụng về mặt kinh tế, gây nên nhiều bất bình. |
In what areas is it necessary to go on perceiving what “the will of Jehovah” is? Chúng ta cần hiểu rõ “ý-muốn của Chúa” trong những khía cạnh nào? |
Foreign policies of countries have varying rates of change and scopes of intent, which can be affected by factors that change the perceived national interests or even affect the stability of the country itself. Chính sách đối ngoại của các quốc gia có tỷ lệ thay đổi và phạm vi ý định khác nhau, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố làm thay đổi lợi ích quốc gia hoặc thậm chí ảnh hưởng đến sự ổn định của chính quốc gia đó. |
The sense of injustice can be a powerful motivational condition, causing people to take action not just to defend themselves but also others who they perceive to be unfairly treated. Sự cảm nhận sự bất công có thể là một điều kiện tạo động lực mạnh mẽ, khiến mọi người hành động không chỉ để bảo vệ mình mà còn bảo vệ những người khác mà họ cảm nhận là bị đối xử bất công. |
How can he perceive what God’s will is in this regard? Làm sao anh nhận biết ý muốn Ngài là gì trong vấn đề này? |
And we'll see you have to both perceive and act on the world, which has a lot of problems. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
Therefore, the perceived difference in quality is different with different consumer, so it is objective. Do đó, sự khác biệt về chất lượng là khác nhau với người tiêu dùng khác nhau, vì vậy nó là khách quan. |
“For a certainty,” said Peter, “I perceive that God is not partial, but in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.” Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”. |
The Bible tells us that “his invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made.” Kinh-thánh nói với chúng ta: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được,... thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perceived trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perceived
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.