pensiunan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pensiunan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensiunan trong Tiếng Indonesia.

Từ pensiunan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Hưu trí, người về hưu, người đã về hưu, trí sĩ, người được hưu trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pensiunan

Hưu trí

(pensioner)

người về hưu

người đã về hưu

trí sĩ

người được hưu trí

Xem thêm ví dụ

Bersama dengan Kamenosuke (yang nantinya mendapat nama Tokugawa Iesato), Yoshinobu pindah ke Shizuoka, tempat Tokugawa Ieyasu pendiri Keshogunan Tokugawa menghabiskan masa pensiun berabad-abad sebelumnya.
Cùng với Kamenosuke (nay lấy tên là Tokugawa Iesato), Yoshinobu chuyển đến Shizuoka, nơi Tokugawa Ieyasu, người sáng lập Mạc phủ Tokugawa đã an dưỡng tuổi già vài thế kỷ trước đó.
Masih menanam lila lincah satu generasi setelah pintu dan ambang pintu dan ambang jendela hilang, berlangsung manis beraroma nya bunga setiap musim semi, untuk dipetik oleh wisatawan renung; ditanam dan cenderung sekali oleh tangan anak- anak, di depan- halaman plot - sekarang berdiri dengan wallsides in pensiun padang rumput, dan tempat memberi kepada baru- naik hutan; - yang terakhir itu stirp, satu- satunya selamat dari keluarga itu.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
”Saat Saudara pensiun, jangan memutuskan untuk bersantai-santai dahulu selama setahun atau lebih.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Contoh informasi pengguna yang harus ditangani dengan hati-hati: nama lengkap; alamat email; alamat pos; nomor telepon; nomor KTP, pensiun, jaminan sosial, NPWP, perawatan kesehatan, atau SIM; tanggal lahir atau nama gadis ibu kandung dan selain salah satu dari informasi di atas; status keuangan; afiliasi politik; orientasi seksual; ras atau etnis; agama
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
Sekarang, saya dan Junior tidak berpikir untuk pensiun.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
Kaisar Romawi Diocletian membangun besar istana dalam Split di mana ia pensiun dari politik dalam AD 305.
Hoàng đế Diocletian đã xây dựng một cung điện to lớn tại Split nơi ông về nghỉ ngừng các hoạt động chính trị năm 305.
Anda tahu dua tahun paling berbahaya di dalam hidup Anda adalah tahun saat Anda lahir, karena kematian bayi dan tahun saat Anda pensiun.
Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu.
Sebagai anggota dari partai UMP, Fillon duduk dalam kabinet bentukan Jean-Pierre Raffarin sebagai Minister of Labour pada tahun 2002 dan menjalankan undang-undang reformasi kontroversial 35-jam kerja seminggu serta sistem pensiun Prancis.
Fillon đã trở thành Bộ trưởng Bộ Lao động Jean-Pierre Raffarin năm 2002 và đã tiến hành các cuộc cải cách gây tranh cãi của luật tuần làm việc 35 giờ và hệ thống nghỉ hưu của Pháp.
Carrera membuat film dokumenter pada tahun 2010 dengan judul After Porn Ends, yang mengisahkan kehidupannya setelah pensiun dari pekerjaannya sebagai aktris film porno.
Hartley cũng tham gia vào bộ phim tài liệu 2012 After Porn Ends, về cuộc đời của cô sau khi đã là một diễn viên nữ khiêu dâm.
Pada 1983, saya pensiun dan pindah ke Prancis, tempat putri saya tinggal.
Năm 1983, tôi về hưu và chuyển đến Pháp, con gái tôi sống tại đây.
Kita sudah pensiun begitu lama, tak seorang pun yang akan mengingat kita
Chúng ta ở ẩn quá lâu rồi, em hy vọng không ai nhận ra chúng ta nữa
Fatahillah yang sudah merasa tua hendak pensiun.
Ghét ai nói mình già.
Sebenarnya, aku tak tahu harus Berbuat apa setelah Pensiun.
Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ.
Setelah terikat dengan rutinitas yang padat atau membosankan, banyak orang menanti-nantikan masa pensiun yang membuka kesempatan untuk tahun-tahun ketenangan dan kebebasan pribadi.
Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do.
5 Berupaya Meraih Dinas Sepenuh Waktu: Para remaja yg baru lulus SMU, ibu rumah tangga, dan siapa pun yg memasuki usia pensiun hendaknya mempertimbangkan dinas perintis dng serius.
5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong.
Setelah pensiun, dia berganti menjadi pelatih.
Sau khi nghỉ hưu, ông trở thành một huấn luyện viên.
Pensiun, dan pesangon.
Lương hưu, những ràng buộc.
" Dan sementara semua hal lain, apakah binatang atau kapal, yang masuk ke dalam jurang mengerikan ( paus ) mulut ini rakasa ini, akan segera hilang dan ditelan up, laut memperdayakan pensiun ke dalam keamanan yang besar, dan ada tidur. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
Dia berpraktik sampai pensiun pada tahun 2004.
Ông hành nghề y khoa cho đến khi nghỉ hưu vào năm 2004.
Ayahnya, Anthony Martin, adalah seorang pensiunan akuntan, dan ibunya, Alison Martin, adalah guru musik.
Cha anh, Anthony Martin, là một kế toán viên đã nghỉ hưu và mẹ anh, Alison Martin, là một giáo viên dạy nhạc.
Pensiun?
Gác kiếm hả?
Aku mengerti kasus pembunuhan terhadap orang pensiunan itu agak lambat.
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm.
Aku akan aman di rumah untuk beruang pensiun.
Ta sẽ an toàn trong căn nhà cho những con gấu già.
Seandainya penghasilan Anda bergantung pada uang pensiun, cek pemerintah bagi orang cacat, pengembalian pajak dan asuransi, atau sejumlah pembayaran semacam itu, Anda bergantung pada komputer agar dapat menerimanya.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Di sisi timur kota itu tinggal seorang pensiunan mayor yang sudah lama tidak suka dengan Saksi-Saksi Yehuwa, meskipun, yang sangat membuatnya cemas, putranya sendiri adalah seorang Saksi.
Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensiunan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.