pedagogic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedagogic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedagogic trong Tiếng Anh.
Từ pedagogic trong Tiếng Anh có nghĩa là sư phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedagogic
sư phạmadjective To give it the pedagogical makeover it needs. Mang lại sự mới mẻ về sư phạm cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
So by now, I had developed a new pedagogical method, so I applied that. Cho đến lúc đó, tôi đã phát triển được một phương pháp sư phạm mới, nên tôi đã trả lời rằng: |
Laffer presented the curve as a pedagogical device to show that in some circumstances, a reduction in tax rates will actually increase government revenue and not need to be offset by decreased government spending or increased borrowing. Laffer trình bày đường cong như một phương sách giáo dục để chỉ ra rằng trong một số hoàn cảnh thì việc giảm thuế suất trên thực tế sẽ làm gia tăng thu nhập của ngân sách nhà nước và không nhất thiết phải bù đắp bằng giảm chi tiêu ngân sách hay gia tăng vay mượn. |
The first victim to be shot was Marilena Ferreira Vieira Umezu, a pedagogical coordinator. Nạn nhân đầu tiên nhận được các mũi tiêm là Giáo sư Marilena Ferreira Vieira Umezo, điều phối viên sư phạm. |
In 1962, he enrolled into the Department of Physics and Mathematics of the Oryol Pedagogical Institute. Năm 1962, ông chuyển lên làm việc tại Khoa Vật lý và Toán học thuộc Viện Sư phạm Oryol. |
High performers on PlSA embrace diversity with differentiated pedagogical practices. Những nước có vị trí cao trong PISA tôn trọng sự đa dạng với những phương pháp sư phạm khác nhau. |
They track the web interactions of students to see what works best pedagogically. Chúng theo dõi các tương tác web của học sinh để xem điều gì là tốt nhất về mặt sư phạm. |
In 1995, she passed Technical Department of Vocal - Ho Chi Minh City Music Institute, she also enrolled at Pedagogic English of Ho Chi Minh University of Foreign Language and Information Technology (HUFLIT), although studying at two universities at the same time, she still managed to participate in many activities, especially Green Summer Campaign and other society activities. Năm 1995, cô dự thi và đậu vào Khoa trung cấp thanh nhạc - Nhạc Viện Thành phố, cô còn theo học ngành Sư phạm Anh văn của Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh (HUFLIT), theo học một lúc đến hai trường đại học, Đoan Trang tham gia hầu hết các hoạt động về công tác Đoàn, nhất là chiến dịch Mùa Hè Xanh và các công tác xã hội khác. |
In 2000, she was appointed to the position of Pedagogic Inspector at the Provincial Delegation of Education for the Centre Region. Năm 2000, bà được bổ nhiệm vào vị trí Thanh tra sư phạm tại Đoàn giáo dục tỉnh cho khu vực trung tâm. |
In 1905 she graduated as a teacher of the State with a concentration in Castilian, graduating from the Pedagogical Institute of the University of Chile. Vào năm 1905, bà tốt nghiệp với tư cách là giáo viên công lập chuyên ngành Castilian, tốt nghiệp Viện Sư phạm của Đại học Chile. |
In 1938 Sukhomlynsky enrolled into the Poltava Pedagogical Institute out of which he graduated the same year. Năm 1938 Sukhomlynsky vào học Viện Sư phạm Poltava và tốt nghiệp cùng năm. |
9 and 10 for a derivation, and Heusler 1998 as well as Beig & Chruściel 2006 as overviews of more recent results The laws of black hole mechanics were first described in Bardeen, Carter & Hawking 1973; a more pedagogical presentation can be found in Carter 1979; for a more recent review, see Wald 2001, ch. 9 và 10 về chứng minh toán học, và Heusler 1998 cũng như Beig & Chruściel 2006 về những kết quả nghiên cứu gần đây. ^ Các định luật cơ học lỗ đen được miêu tả lần đầu tiên trong Bardeen, Carter & Hawking 1973; miêu tả dễ hiểu hơn có trong Carter 1979; đánh giá kết quả gần đây xem Wald 2001, ch. |
To give it the pedagogical makeover it needs. Mang lại sự mới mẻ về sư phạm cần thiết. |
He has used and promotes Eric Mazur's peer instruction, a pedagogical system where teachers repeatedly ask multiple-choice concept questions during class, and students reply on the spot with little wireless "clicker" devices. Ông đã sử dụng và khuyến khích dùng phương pháp "peer instruction" (giảng dạy ngang hàng) của Eric Mazur, một hệ thống sư phạm mà các giáo viên nhiều lần đưa ra các câu hỏi multiple-choice (có nhiều chọn lựa) để các sinh viên trả lời ngay tức khắc bằng một thiết bị (không dây) nhấn nút. |
11.2; although defined in a totally different way, it can be shown to be equivalent to the ADM mass for stationary spacetimes, cf. Ashtekar & Magnon-Ashtekar 1979 For a pedagogical introduction, see Wald 1984, sec. 11.2; mặc dù định nghĩa theo một cách hoàn toàn khác, có thể chứng minh sự tương đương giữa khối lượng Komar và khối lượng ADM trong không thời gian dừng, xem Ashtekar & Magnon-Ashtekar 1979 ^ Nội dung giới thiệu xem Wald 1984, ph. |
Tallinn University in its present form was established on 18 March 2005 as the result of a merger of several universities and research institutions in Tallinn: Academic Library of Estonia (1946), Baltic Film and Media School (1992/97), Estonian Institute of Humanities (1988), Institute of History (1946) and Tallinn Pedagogical University (1919/52/92). Đại học Tallinn ở dạng hiện tại được thành lập vào ngày 18 tháng 3 năm 2005 do kết quả của việc sáp nhập một số trường đại học và tổ chức nghiên cứu tại Tallinn: Thư viện học thuật Estonia (1946), Baltic Trường Điện ảnh và Truyền thông (1992/97), Viện Nhân văn Estonia (1988), Viện Lịch sử (1946) và Đại học Sư phạm Tallinn (1919/52/92). |
In Albert Einstein's original pedagogical treatment, it is based on two postulates: The laws of physics are invariant (i.e., identical) in all inertial systems (i.e., non-accelerating frames of reference). Theo cách trình bày logic ban đầu của Albert Einstein, thuyết tương đối hẹp dựa trên hai tiên đề: Các định luật vật lý là bất biến (hay đồng nhất) trong mọi hệ quy chiếu quán tính (hệ quy chiếu không chuyển động gia tốc). |
7.1 Arnowitt, Deser & Misner 1962; for a pedagogical introduction, see Misner, Thorne & Wheeler 1973, §21.4–§21.7 Fourès-Bruhat 1952 and Bruhat 1962; for a pedagogical introduction, see Wald 1984, ch. 7.1 ^ Arnowitt, Deser & Misner 1962; miêu tả dễ hiểu trong Misner, Thorne & Wheeler 1973, §21.4–§21.7 ^ Fourès-Bruhat 1952 và Bruhat 1962; về giới thiệu một cách mô phạm xem Wald 1984, ch. |
He wrote three volumes of pedagogical works for the baroque guitar that form an important part of today's classical guitar repertory and have informed modern scholars in the techniques of baroque guitar playing. Ông đã viết ba bộ công trình sư phạm cho guitar baroque đã hình thành một phần quan trọng của tiết mục guitar cổ điển ngày nay và đã đặt nền móng về kỹ thuật chơi guitar baroque. |
By the same token, the most profound human suffering becomes a mere pedagogical tool. Cũng vì lẽ đó, những đau đớn tột bậc nhất của con người trở thành công cụ sư phạm đơn thuần. |
High performers on PISA embrace diversity with differentiated pedagogical practices. Những nước có vị trí cao trong PISA tôn trọng sự đa dạng với những phương pháp sư phạm khác nhau. |
She received her school education at a pedagogically progressive high school led by Hanna Adler, Niels Bohr's aunt. Bà được nhận nền giáo dục tại một trường trung học có nền giáo dục tiến bộ do Hanna Adler, một người dì của Niels Bohr, thành lập. |
They provide them with the kind of development they need to develop stronger pedagogical practices. Họ tạo điều kiện mà giáo viên cần để phát triển phương pháp sư phạm mạnh hơn. |
The Program will enable general education teachers and principals master a new curriculum and pedagogical approaches, and adapt teaching practice to the needs of individual students. Chương trình sẽ giúp các giáo viên và hiệu trưởng các trường phổ thông nắm rõ các giáo trình và các phương pháp sư phạm mới, đồng thời điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp với nhu cầu của từng học sinh. |
In 1876 Lorenzini wrote Giannettino (inspired by Alessandro Luigi Parravicini's Giannetto), the Minuzzolo, and Il viaggio per l'Italia di Giannettino, a pedagogic series which explored the unification of Italy through the ironic thoughts and actions of the character Giannettino. Năm 1876, Lorenzini viết Giannettino (lấy cảm hứng từ Giannetto của Alessandro Luigi Parravicini), Minuzzolo, và Il viaggio per l'Italia di Giannettino, một loạt truyện khám phá lại sự thống nhất của Ý thông qua những suy nghĩ mỉa mai và hành động của nhân vật Giannettino. |
He was influenced by Ernst Mach and probably the Russian Machist Alexander Bogdanov in his pedagogical approach to popularising science. Ông chịu ảnh hưởng của Ernst Mach và nhà Mác-xít Nga Alexander Bogdanov về phương pháp sư phạm trong việc phổ biến khoa học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedagogic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pedagogic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.