patinar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patinar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patinar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ patinar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là pa-ti-nê, quay trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patinar
pa-ti-nêverb |
quay trượtverb |
Xem thêm ví dụ
Na patinação artística, é sempre desejável patinar em apenas uma extremidade da lâmina. Trong trượt băng nghệ thuật, người ta luôn muốn trượt trên một cạnh của lưỡi dao. |
Seu treinador na época, Ryu Jong-Hyeon, impressionado com o talento de Kim, sugeriu fortemente a mãe de Kim que ela deve continuar a patinar, prevendo que ela se tornaria uma grande patinadora artística no futuro. Huấn luyện viên của cô ở thời điểm đó, Ryu Jong-Hyeon, rất ấn tượng với tài năng của Kim, đề nghị mẹ cô nên để cô tiếp tục tập luyện, dự đoán rằng Kim sẽ trở thành một vận động viên trượt băng nghệ thuật tầm cỡ quốc tế trong tương lai. |
Tente levá-la para patinar com essas suas varizes. Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi. |
Hoje à noite, Max e eu fomos patinar no Centro Rockefeller de novo. Tối nay Max và mình sẽ đi trượt băng tại trung tâm Rockefeller lần nữa. |
Na verdade, ele gira e desliza — uma engenhosa combinação que dá grande mobilidade ao joelho. Por isso, conseguimos andar, dançar, patinar e fazer muitas outras coisas. Thay vì thế, nó lăn và trượt, một sự kết hợp tài tình giúp đầu gối cử động linh hoạt hơn để chúng ta có thể bước đi, khiêu vũ, trượt băng và làm nhiều điều khác. |
Está a patinar rua abaixo e começa a perder o controlo. Uh Huh. Anh chàng đang trượt xuống phố rồi bắt đầu mất kiểm soát. |
Está a patinar em gelo fino. Anh đang ở tình thế nguy hiểm. |
Quando era menor, costumava levá-la para patinar no gelo. Khi nó còn nhỏ, tôi vẫn đưa nó đi trượt băng. |
Ele está na oitava série e gosta de nadar, patinar no gelo e jogar futebol. Em rất thích trượt băng, đá bóng và bơi lội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patinar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới patinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.