pass through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pass through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass through trong Tiếng Anh.
Từ pass through trong Tiếng Anh có các nghĩa là luồn, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pass through
luồnverb |
quáadjective verb You should pass through there to end your career in Seoul. Anh phải vượt qua quá trình đó để sự nghiệp của anh có thể kết thúc tại Hán Thành. |
Xem thêm ví dụ
All Jews and others "undesirables" passed through Drancy before heading to Auschwitz and other camps. Tất cả người Do Thái và những người thuộc diện "không mong muốn" khác đều phải qua Drancy trước khi tới Auschwitz và các trại tập trung khác. |
For I will pass through your midst,’ says Jehovah. Vì ta sẽ đi qua giữa ngươi’. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
The attack was directed against trains passing through Kasumigaseki and Nagatachō, home to the Japanese government. Cuộc tấn công nhằm vào các đoàn tàu đi qua Kasumigaseki và Nagatachō, nhà của chính phủ Nhật Bản. |
The pressure of the gas or fluid changes as it passes through the turbine rotor blades. Áp suất của khí hoặc chất lưu thay đổi khi nó đi qua các cánh roto tuabin. |
We can do multiple passes through that same entry. Ta có thể đâm qua cũng lỗ đó nhiều lần. |
We'll pass through you, continue north. Bọn tôi sẽ đi qua mấy người, đi lên phía Bắc. |
When the rays pass through here- Khi những tia sáng chiếu xuống đây, |
More than 10 million tons of goods pass through its ports in one year. Hơn 10 triệu tấn hàng qua cảng này mỗi năm. |
Andrzej Bobiec passes through a blue-green glade of Scots pine, barely a mile from the Belarusian border. Andrzej Bobiec băng qua một trảng thông Scot màu lục lam, cách biên giới Belarus chưa tới một dặm. |
Metro line One passes through at Noryangin station near-by. Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 đi qua ga Noryangin gần đó. |
Only demons or spirits pass through the Dark Forest. Chỉ ác ma và quỷ thần mới được phép băng qua Rừng Ma. |
Pass through here without a trace? Đi ngang qua đây không để lại một chút gì? |
When the raging flash flood passes through, Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, các ngươi sẽ nát tan cả. |
11 He must pass through the sea with distress; 11 Ngài sẽ khuấy động biển mà băng qua, |
Passing through the lower esophageal sphincter, into the antrum of the stomach. Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị. |
In a reflecting telescope, the starlight bounces off a mirror instead of passing through a lens. Ở các kính thiên văn phản xạ, ánh sáng được phản xạ từ một gương thay vì đi xuyên qua một thấu kính. |
Because you will face new feelings and pressures as you enter and pass through adolescence. Vì bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì. |
Have you seen a beautiful young woman in a ball gown pass through? Cô có thấy một cô gái trẻ đẹp trong bộ lễ phục đi qua đây không? |
Yampa passed through several owners and eventually purchased by the German emperor. Yampa trải qua nhiều chủ nhân và cuối cùng được mua lại bởi hoàng đế Đức. |
In 1708, Juan de Uribarri passed through searching for run-away Indian slaves. Năm 1708, Juan de Uribarri đã đến đây để tìm kiếm những người nô lệ của Anh-điêng. |
These are her words: “Elder, I accept everything that the Lord has asked me to pass through. Đây là những lời của bà: “Thưa Anh Cả, tôi chấp nhận tất cả những gì Chúa đã đòi hỏi tôi phải trải qua. |
(Romans 15:4) Yes, Jehovah’s people today have been passing through a time of testing and sifting! Đúng vậy, dân của Đức Giê-hô-va ngày nay đã và đang trải qua một thời kỳ thử thách và sàng sẩy! |
They passed through inaccessible defiles inhabited by ferocious beasts, and they climbed steep mountains.” "Họ vượt qua những hẻm núi hiểm trở đầy thú dữ và họ leo lên những bờ núi chênh vênh""." |
Muons pass through the cooling channel one by one. Các phân tử nước đi qua lỗ của kênh theo từng tập một. |
On 10 March the squadron again passed through the locks to return to Wilhelmshaven. Vào ngày 10 tháng 3, hải đội lại đi qua các âu tàu để quay trở về Wilhelmshaven. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pass through
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.