partnership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partnership trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partnership trong Tiếng Anh.
Từ partnership trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội, công ty, sự chung thân, Bên tham gia, Hội chung vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partnership
hộiverb When I got restless, he promised me partnership. Khi tôi áy náy, ông ta hứa hẹn với tôi là chúng cùng hội. |
công tynoun So, the plan is to propose a partnership between American and Chinese energy companies. Kế hoạch là đề xuất một quan hệ đối tác giữa các công ty năng lượng của Mỹ và Trung Quốc. |
sự chung thânnoun |
Bên tham gia
|
Hội chung vốn
|
Xem thêm ví dụ
On 22 February 2016, Naha, the capital of Okinawa Prefecture, announced it would begin issuing partnership certificates to same-sex couples on 8 July 2016, making it the first core city in Japan to recognize same-sex couples. Vào ngày 22 tháng 2 năm 2016, Naha, thủ phủ của tỉnh Okinawa, tuyên bố sẽ bắt đầu cấp giấy chứng nhận hợp tác cho các cặp đồng giới vào ngày 8 tháng 7 năm 2016, khiến nó trở thành thành phố cốt lõi đầu tiên ở Nhật Bản công nhận các cặp đồng giới. |
It is also a founding member of the AU's New Partnership for Africa's Development (NEPAD). Đây cũng là một thành viên sáng lập Đối tác mới của Liên minh châu Phi vì sự phát triển châu Phi (NEPAD). |
We need to work together in partnership with our 80,000 missionaries now serving. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
The organization also provides background on its unique funding structure and partnerships within the community. Tổ chức cũng cung cấp nền tảng trên cơ cấu gây quỹ duy nhất và sự tham gia bên trong cộng đồng. |
The Church has not authorised a formal blessing for civil partnerships and does not legally perform civil partnerships. Giáo hội đã không cho phép một phước lành chính thức cho quan hệ đối tác dân sự và không thực hiện hợp pháp các quan hệ đối tác dân sự. |
The Czech Republic offers registered partnerships (Czech: registrované partnerství) for same-sex couples. Cộng hòa Séc cung cấp quan hệ đối tác đã đăng ký (tiếng Séc: registerrvané Partnerství) cho các cặp đồng giới. |
It will also strengthen partnerships with other multilateral development banks, development partners, and bilateral donors. Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương. |
Not only to build the systems, the business models that allow us to reach low income people in a sustainable way, but to connect those business to other markets, to governments, to corporations -- real partnerships if we want to get to scale. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Does not include the Overseas Territories and the Crown dependencies Civil partnerships give most (but not all) of the rights and responsibilities of civil marriage, but there are recognition issues in other countries and with the use of courtesy titles. Không bao gồm Lãnh thổ hải ngoại và Phụ thuộc vương miện ^ Quan hệ đối tác dân sự đưa ra hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự, nhưng có vấn đề công nhận ở các quốc gia khác và với việc sử dụng tiêu đề lịch sự. |
Shareholders of a corporation wholly owned by U.S. citizens and resident individuals may elect for the corporation to be taxed similarly to partnerships. Các cổ đông của một công ty hoàn toàn thuộc sở hữu của công dân Hoa Kỳ và các cá nhân cư trú có thể chọn cho công ty bị đánh thuế tương tự như quan hệ đối tác. |
This may indicate a co-owner as in a legal partnership or may be used in a general way to refer to a broad class of employees or temporary/contract workers who are often assigned field or customer service work. Điều này có thể chỉ ra người đồng sở hữu như trong quan hệ đối tác hợp pháp hoặc có thể được sử dụng theo cách chung để chỉ một nhóm nhân viên rộng rãi hoặc nhân viên tạm thời / hợp đồng thường được giao lĩnh vực hoặc công việc dịch vụ khách hàng. |
ICA has close partnership links with UNESCO, and is a founding member of the Blue Shield, which works to protect the world's cultural heritage threatened by wars and natural disasters, and which is based in The Hague. ICA có liên kết hợp tác chặt chẽ với UNESCO và Hội đồng châu Âu, và là một thành phần của Ủy ban Lá chắn Lam quốc tế (ICBS, International Committee of the Blue Shield), trong đó hoạt động để bảo vệ di sản văn hóa thế giới bị đe dọa bởi chiến tranh và thiên tai, có trụ sở tại The Hague. |
12 January: Belgium approves a registered partnerships bill. 12 tháng 1: Bỉ phê duyệt dự luật kết hợp dân sự. |
The Committee questioned the intent on changing the Civil Code, focusing on the 2006 constitutional same-sex marriage ban and how far-reaching the benefits of a "marriage-like" partnership would be, while suggesting that any new form of relationships may need to start from the ground up. Ủy ban đặt câu hỏi về ý định thay đổi Bộ luật Dân sự, tập trung vào lệnh cấm kết hôn đồng giới theo hiến pháp năm 2006 và mức độ lợi ích của mối quan hệ "giống như hôn nhân", trong khi đề xuất rằng bất kỳ hình thức quan hệ mới nào có thể cần phải bắt đầu từ đầu. |
So if we allow for these kind of partnerships to replicate this again, we can get those kinds of benefits scaled throughout the world. Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu. |
I urge you and your administration to work in partnership with California and the other eight states that have legalized recreational marijuana for adult use in a way that will let us enforce our state laws that protect the public and our children, while targeting the bad actors." Tôi kêu gọi bạn và chính quyền của bạn hợp tác với California và tám tiểu bang khác đã hợp pháp hóa cần sa để sử dụng cho người lớn theo cách cho phép chúng tôi thực thi luật pháp tiểu bang bảo vệ công chúng và trẻ em của chúng tôi, trong khi nhắm vào các diễn viên xấu. " |
The signed document, or MR, indicates that security requirements or standards of the foreign partnership program, as well as its validation procedures are similar. Tài liệu đã ký, hoặc MR, chỉ ra rằng các yêu cầu hoặc tiêu chuẩn bảo mật của chương trình đối tác nước ngoài, cũng như các quy trình xác nhận của nó là tương tự nhau. |
The partnerships, which are based on the French civil solidarity pact (PACS), are available for same-sex and opposite-sex couples. Quan hệ đối tác, dựa trên hiệp ước đoàn kết dân sự Pháp (PACS), dành cho các cặp đồng giới và khác giới. |
Then, in 1982 the Job Training Partnership Act of 1982 was signed into law, initiating one of the United States' first public–private partnerships and a major part of the president's job creation program. Sau đó vào năm 1982, Đạo luật Liên hợp Đào tạo Việc làm 1982 được ký thành luật, khởi sự một trong số các nhóm liên hợp giữa tư nhân và công chính đầu tiên của quốc gia và là một phần chủ yếu của chương trình tạo việc làm của tổng thống. |
All in all, Somalia's initial friendship with the Soviet Union and later partnership with the United States enabled it to build the largest army in Africa. Bài chi tiết: Quân đội Somalia Trước khi cuộc nội chiến bùng phát năm 1991 và sự tan ra sau đó của các lực lượng vũ trang, tình hữu nghị của Somalia với Liên bang Xô viết và sau này là quan hệ đối tác với Hoa Kỳ đã cho phép họ xây dựng một đội quân lớn nhất châu Phi. |
AusAID has approved an additional grant of US$15.0 million, under the AusAID-World Bank Strategic Partnership in Vietnam to this additional financing. Mới đây, AusAID cũng đã phê duyệt thêm một khoản tài trợ không hoàn lại bổ sung tương đương 15 triệu đô la Mỹ, trong khuôn khổ Đối tác Chiến lược giữa AusAID và Ngân hàng Thế giới hỗ trợ cho Việt Nam. |
This posits a type of public-private partnership, commonly referred to as Type II partnership, which essentially brings together stakeholders that share a common watershed under a voluntary, idea sharing and collectively agreed vision aimed at granting mutual benefits to all stakeholders. Điều này thừa nhận một loại quan hệ đối tác công-tư, thường được gọi là quan hệ loại II, mà chủ yếu tập hợp các bên liên quan có chung lưu vực dưới một sự tự nguyện, chia sẻ ý tưởng và tầm nhìn thống nhất chung nhằm cung cấp lợi ích chung cho tất cả các bên liên quan. |
They founded Release Records, their own record label in 2015, in partnership with Armada Music. Họ sáng lập Release Records, nhãn hiệu riêng của họ vào năm 2015, hợp tác với Armada Music. |
To qualify for eternal life, we must make an eternal and everlasting covenant with our Heavenly Father.23 This means that a temple marriage is not only between husband and wife; it embraces a partnership with God.24 Để hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu, chúng ta cần phải lập một giao ước vĩnh cửu và trường cửu với Cha Thiên Thượng.23 Điều này có nghĩa là một lễ hôn phối trong đền thờ không những giữa chồng với vợ mà nó còn gồm có Thượng Đế nữa.24 |
LG hopes that this will help its goal of advancing its philosophy of open platform, open partnership and open connectivity. LG hy vọng rằng điều này sẽ giúp mục tiêu thúc đẩy triết lý của nền tảng mở, quan hệ đối tác cởi mở và khả năng kết nối mở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partnership trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới partnership
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.