panning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panning trong Tiếng Anh.
Từ panning trong Tiếng Anh có nghĩa là miết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panning
miếtnoun (In computer graphics, a display method in which a viewing window on the screen scans horizontally or vertically, like a camera, to bring offscreen extensions of the current image smoothly into view.) |
Xem thêm ví dụ
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables. Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau. |
On 15 January 1928 her squadron accompanied President Calvin Coolidge to Cuba and Haiti for the Pan-American Conference. Vào ngày 15 tháng 1 năm 1928, hải đội của nó đã tháp tùng Tổng thống Calvin Coolidge trong chuyến đi đến Cuba và Haiti nhân dịp Hội nghị Liên Mỹ. |
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system. Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị. |
Some highways, like the Pan-American Highway or the European routes, span multiple countries. Một số xa lộ như Xa lộ Liên Mỹ châu hay hệ thống xa lộ châu Âu kết nối nhiều quốc gia. |
In August 2012, Pan visited Guiyang in China to interact with beneficiaries of Music Radio "I Want to Go to School" charity project. Tháng 8/2012, anh đến Quý Dương, Trung Quốc để tham gia chiến dịch từ thiện Em Muốn Đến Trường" do Music Radio tổ chức. |
Now Ted entered this realm every day by improvising in a sort of Tin Pan Alley style like this. Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này. |
He began cutting classes and taking the train up to Tin Pan Alley, where he tried to get some of his songs heard by local music publishers. Ông bắt đầu bỏ lớp học và lên tàu hỏa đến Tin Pan Alley, nơi ông cố gắng để có được một số bài hát của ông được nghe bởi các nhà xuất bản âm nhạc địa phương. |
It’s not just sticking the grilled cheese sandwich on the pan and forgetting it; it’s watching and flipping it at the right time. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
Pan troglodytes, the name we give him, means "cave dweller." Người tiền sử, cái tên mà chúng ta gọi, có nghĩa là "người ở trong hang động." |
Once you start cutting things in half, you kind of get carried away, so you see we cut the jars in half as well as the pan. Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. |
Manufacturers recommend that hot pots and pans never be placed directly on the surface, and that a hot pad or trivet is used under portable cooking units. Các nhà sản xuất khuyến cáo không nên đặt nồi và chảo nóng trực tiếp lên bề mặt và miếng nóng hoặc trivet được sử dụng trong các thiết bị nấu ăn cầm tay. |
What airports does Pan Am fly to? Hãng Pan Am có chuyến bay đến những phi trường nào? |
For example, while both have mechanically-scanning radar for target acquisition (9S15 BILL BOARD A), the battery level 9S32 GRILL PAN has an autonomous search ability and SARH delegated to illumination radar on TELARs. Ví dụ, tuy cả hai đều có radar quét cơ khí để tìm kiếm mục tiêu (9S15 BILL BOARD A), mức độ khẩu đội 9S32 GRILL PAN có khả nặng tìm kiếm tự động và SARH được giao cho radar rọi trên TELAR. |
The EAS is a pan-Asia forum held annually by the leaders of 16 countries in the East Asian region. EAS là một diễn đàn ở Châu Á được tổ chức hàng năm bởi các nhà lãnh đạo 16 quốc gia trong khu vực Đông Á. các cuộc họp EAS được tổ chức hàng năm sau cuộc họp của các nhà lãnh đạo ASEAN. |
Pratt & Whitney was also working on the same principle and, by late 1966, Boeing, Pan Am and Pratt & Whitney agreed to develop a new engine, designated the JT9D to power the 747. Pratt & Whitney cũng nghiên cứu chế tạo trên cùng nguyên lý, và cuối năm 1966, các hãng Boeing, Pan-Am và Pratt & Whitney đã đồng ý phát triển một động cơ mới trang bị cho 747, có tên gọi là JT9D. |
I suppose we could dry pan for a couple days. Tôi nghĩ chúng ta có thể đãi khô thêm vài ngày. |
The idea of holding a Pan American Games was first raised at the 1932 Summer Olympics in Los Angeles, where Latin American representatives of the International Olympic Committee (IOC) suggested that a competition among all the countries in the Americas should be created. Ý tưởng tổ chức một Đại hội Thể thao liên Mỹ lần đầu được đề xuất tại Thế vận hội Mùa hè 1932 tại Los Angeles, khi đó các đại biểu của Mỹ Latinh trong Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) đề nghị cần lập một đại hội tranh tài giữa toàn bộ các quốc gia châu Mỹ. |
Following the relaunch, Pan Am continued to sustain heavy losses. Trong thời gian đó, Pan Am vẫn phải tiếp tục gánh những mất mát to lớn. |
You mean bed pans and stuff like that? Anh muốn nói là đổ bô hay gì gì đó hả? |
However, Buenos Aires hosted the first Pan American Games (1951) and was also host city to several World Championship events: the 1950 and 1990 Basketball World Championships, the 1982 and 2002 Men's Volleyball World Championships and, most remembered, the 1978 FIFA World Cup, won by Argentina on 25 June 1978, when it defeated the Netherlands at the Estadio Monumental 3–1. Tuy nhiên, Buenos Aires đã tổ chức Pan American Games đầu tiên (1951) và cũng là thành phố chủ nhà cho một số giải vô địch thế giới: Giải vô địch bóng rổ thế giới năm 1950 và 1990, Giải vô địch bóng chuyền thế giới năm 1982 và 2002 và đáng nhớ nhất là World Cup 1978, khi đội tuyển Argentina đánh bại Hà Lan tại Estadio Monumental 3–1 vào ngày 25 tháng 6 năm 1978. |
There are several types of squat toilets, but they all consist essentially of a toilet pan or bowl at floor level. Có một số loại nhà xí xổm, nhưng tất cả đều chứa một bồn vệ sinh hoặc chậu nằm ở mức sàn. |
When I left, those tin pans had all but given up. Khi ta đi, bọn đào vàng đó đã sắp bỏ cuộc rồi. |
If I'm the one who's supposed to figure out this thing, I need to do what Pan said. Nếu tôi là người nên tôi cần làm theo lời Pan nói. |
It is found in Nepal, China (Yunnan) and northern Vietnam (Fan Si Pan). Nó được tìm thấy ở Nepal, Trung Quốc (Vân Nam) và miền bắc Việt Nam (Fan Si Pan). |
Peter Pan or The Boy Who Would Not Grow Up. Peter Pan là một cậu bé có thể bay và từ chối không chịu lớn lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới panning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.