panicat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panicat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panicat trong Tiếng Rumani.
Từ panicat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hoảng sợ, hay hoảng sợ, yếu bóng vía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panicat
hoảng sợ
|
hay hoảng sợ(panicky) |
yếu bóng vía(panicky) |
Xem thêm ví dụ
M-a trezit un atac de panică, sunt exact precum Frank şi Monica, fur banii casei doar că nu-i folosesc să mă droghez. Em tỉnh dậy trong cơn hoảng loạn, mình cũng như Frank và Monica lấy hết tiền của gia đình, có điều, em không dùng tiền để hút chích. |
Violatorii urmăresc să semene panică sau să distrugă legăturile de familie. Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. |
E panică pe tot globul în timp ce ţările şi cetăţenii încearcă să-şi apere punctele de referinţă îndrăgite. Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình. |
Panica din 1907, cunoscută ca Panica Bancherilor, a fost o criză financiară care s-a declanșat în SUA în momentul în care bursa newyorkeză a scăzut cu aproape 50% de la vârful atins cu un an în urmă. Sự hoảng loạn năm 1907 - còn được gọi là Hoảng loạn các chủ ngân hàng năm 1907 hoặc Hoảng loạn Knickerbocker - là một cuộc khủng hoảng tài chính Hoa Kỳ diễn ra trong một khoảng thời gian ba tuần bắt đầu vào giữa tháng 10, khi chỉ số chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán New York đã giảm gần 50 % so với mức đỉnh của năm trước. |
Magazinul era plin de cumpărători în momentul în care a devenit clar pentru toată lumea că o mamă intrase în panică pentru că-şi pierduse fiul. Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình. |
Gândeşte-te cum ne-am panicat când ai fost arestat. Thử hình dung chúng tôi cảm thấy sao khi anh bị bắt. |
Un virus al gripei aviare, H5N1, a fost identificat în 1997 în Asia și a creat panică în lumea întreagă, vorbindu-se de iminența unei epidemii de proporții. Biến chủng H5N1 của virus cúm gà bắt đầu hoành hành từ năm 1997 và có nguy cơ bùng phát thành đại dịch cúm đối với con người trong tương lai. |
„Dacă s-ar elimina banii ca mijloc de schimb, în mai puţin de o lună s-ar declanşa panica şi războiul.” Nếu không có tiền để trao đổi thì trong vòng một tháng, thế giới sẽ lâm vào tình trạng hoảng loạn và xảy ra chiến tranh”. |
Se pare că bomba aia a creat panică pe aici. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
Într-un document publicat de Programul OMS pentru Sănătate Mintală se spune: „Cercetările arată că nou-născuţii abandonaţi sau despărţiţi de mamele lor ajung deprimaţi şi nefericiţi, uneori chiar până la a fi cuprinşi de panică“. Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
O să fac pe tocilarul câteva minute, dar să nu vă panicaţi. Tôi sẽ sử dụng máy tính trong vài phút. |
Și apoi m-am panicat din nou, pentru că mi-am dat seama că habar n-am cum să rezolvăm această problemă. (Cười) Và tôi đã hoảng sợ thêm một lần nữa, bởi tôi nhận ra rằng tôi chẳng nghĩ ra cách nào để giải quyết vấn đề này. |
Prin urmare, nu este de mirare că sfătuitorii Babilonului vor intra în panică şi vor fugi. Vậy chẳng lấy làm lạ khi các mưu sĩ Ba-by-lôn hốt hoảng chạy trốn! |
Nu vă panicaţi. Được rồi, đừng hoảng loạn. |
Iar acea dezorientare panicată, acea renunţare la tot ce e familiar, acea conștientizare înfricoșătoare a ceva dincolo de înțelegerea umană, nu poate fi numită decât groază. Và sự hoảng loạn mất phương hướng đó, cái mà tách biệt mọi thứ quen thuộc, mà làm thoái chí sự nhận thức về điều gì đó ngoài tầm hiểu biết của con người, chỉ có thể đựơc gọi là sự kính phục kinh sợ |
(Râsete) Nu sunt motive de panică. (Cười) Không việc gì phải sợ. |
Dar chiar şi această intensă suferinţă a fost mai mică în comparaţie cu durerea care a urmat când am observat panica deosebită care a copleşit-o pe mama mea, în disperarea ei de a mă ajuta. Nhưng cho dù nỗi đau đớn dữ dội như vậy cũng không bằng nỗi đau đớn tiếp theo sau khi tôi thấy mẹ tôi quá đỗi hoảng sợ, muốn giúp đỡ tôi trong tuyệt vọng. |
Dacă unul din aceştia ar lovi practic oriunde, ar cauza panică. Nếu một trong những thiên thạch này đâm vào bất cứ ở đâu, nó sẽ gây hoảng sợ. |
Oraşul este în prag de panică. Các thành phố đều rất hoảng sợ. |
Dacă cineva ar fi găsit telefonul, ar fi ignorat un mesaj ca acela, dar ucigasul... ar intra în panică. Nếu ai đó nhặt được cái điện thoại thì họ sẽ bỏ qua một tin nhắn như thế, nhưng tên sát nhân... sẽ hoảng hốt. |
M-a sunat într-un atac de panică și nu am știut ce să cred. Bà gọi tôi trong lo lắng, tôi không biết phải tin vào điều gì nữa. |
Dar, când am auzit maşinile poliţiei şi ambulanţele gonind pe străzi, am intrat în panică“, povesteşte Heike. Nhưng khi nghe tiếng xe cảnh sát và xe cứu thương chạy ngang qua, tôi bắt đầu hoảng hốt”. |
Chandler, eşti panicat! Chandler, anh đang hoảng đấy! |
Am atacuri de panică uneori. Thỉnh thoảng tôi hay bị những cơn hoảng loạn. |
Probabil că văzuse cum unele rude ale mirilor schimbau priviri cuprinse de panică şi vorbeau în şoaptă neliniştite. Hình như bà để ý thấy một số người trong gia đình cô dâu chú rể hốt hoảng nhìn nhau và thì thầm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panicat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.