ousado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ousado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ousado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ousado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là can đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ousado
can đảmadjective Anote uma maneira específica pela qual você aplicará o conselho de ser ousado, mas não despótico. Ghi lại một cách cụ thể các em sẽ áp dụng lời khuyên dạy phải can đảm nhưng không hống hách. |
Xem thêm ví dụ
Irmãos, falamos ousadamente com vocês, porque parece que nada que seja mais sutil funciona. Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn. |
Através de seus programas de televisão na década de 1970, ela se tornou um símbolo sexual e desafiou a censura com seus vestidos e conjuntos ousados, usualmente desenhados por Bob Mackie. Trong nhiều chương trình truyền hình vào thập niên 1970, bà trở thành một biểu tượng gợi cảm với những trang phục sáng tạo và quyến rũ do Bob Mackie thiết kế, trong khi phải đấu tranh để được mặc những bộ áo hở bụng lên sóng truyền hình. |
Ele teve uma ideia ousada de que - ele a chamou de hipótese da troca cognitiva. Ông ấy có một ý tưởng táo bạo mà ông ấy gọi là giả thuyết trao đổi ý niệm. |
Na próxima década, os residentes da zona deixarão de existir, e ela vai-se tornar um lugar selvagem e radioativo, cheio apenas de animais e, ocasionalmente, de cientistas ousados e desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Esses exemplos ilustram bem o ponto ensinado por Jesus, a saber, a “persistência ousada” é correta, até mesmo essencial, ao se buscar a Jeová. — Lucas 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Perigoso e ousado. Nguy hiểm và rất táo bạo. |
Por mais ousadas que essas predições possam ser, nem todos têm o mesmo conceito otimista quanto à sua realização. Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này. |
Afinal de contas, a ciência é para todos, e ela levará a um futuro melhor, mais brilhante e mais ousado para todos. Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta. |
Esta ousada experiência avalia como a água que corre sob o manto de gelo afeta a velocidade com a qual as geleiras afastam-se dele, rumo ao mar. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
O almirante aproveitou desta realidade para uma manobra bastante ousada. Ông đã tận dụng thực thế này để quyết định một động cực kỳ táo bạo. |
Descrevo esse ousado companheiro tal como o conheço agora. Tôi miêu tả con người can đảm đó đúng như tôi hiểu anh ta hiện nay. |
10 Eu mesmo, Paulo, suplico-lhes pela brandura e bondade do Cristo,+ eu que sou humilde quando estou pessoalmente entre vocês,+ mas ousado com vocês quando ausente. 10 Tôi, là Phao-lô, lấy lòng mềm mại và nhân từ của Đấng Ki-tô+ mà nài xin anh em; tôi bị cho là yếu hèn khi gặp mặt anh em,+ nhưng lúc vắng mặt thì lại bạo dạn với anh em. |
Nós tomamos o passo ousado de colocar a informação de colesterol na mesma página, que é a forma como o médico a vai analisar. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
Emma Dibdin do Digital Spy, condecorou o filme com cinco estrelas em cinco, e o chamou de "um clássico, alegre, com uma história emocionante, humana, e ainda é tão frequentemente engraçado, surpreendente, ousado e comovente. Emma Dibdin của báo Digital Spy cho bộ phim năm trên năm sao và gọi đó là "một tác phẩm cổ điển mới của Disney" và là "một câu chuyện thú vị, vui vẻ, đầy tình người; vừa hài hước khiến chúng ta cười nghiêng ngả mà cũng rất hồi hộp, táo bạo và cảm động." |
* Primeiro, Mórmon: “Eis que falo ousadamente, tendo autoridade de Deus; e não temo o que o homem possa fazer, porque o perfeito amor lança fora todo o medo” (Morôni 8:16; grifo do autor). * Trước hết, Mặc Môn: “Này, cha mạnh dạn nói ra như vậy, vì cha đã có được thẩm quyền từ Thượng Đế; và cha cũng không sợ những gì loài người sẽ làm cho cha, vì tình thương trọn vẹn sẽ đánh đuổi được tất cả mọi sợ hãi” (Mô Rô Ni 8:16; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Nenhum homem branco poderia ter ousado falar com o Chefe de Asante da maneira como o governador falou com vocês esta manhã. Chẳng có một người đàn ông da trắng nào có thể nói như vậy với chúng ta như cái cách mà tên thống đốc kia đã nói vào buổi sáng hôm ấy. |
É um registro que tenta ser uma declaração ousada de propósito, mas acaba suando forçado e artificial." Bản thu ấy cố trở thành một lời tuyên bố dũng cảm cuối cùng lại gây cảm giác bị ràng buộc và giả tạo." |
The Huffington Post descreve a moda de Minaj como "cheia de riscos", "ousadas escolhas alfaiatarias" e "legal", com o Yahoo! comentando que seus trajes são "coloridos", "loucos" e afirmou que "o mundo certamente seria muito quieto sem a senhora Minaj". Trang web The Huffington Post đã miêu tả phong cách của Minaj là "thách thức đầy mạo hiểm" và "khác thường", cùng với "những lựa chọn cực kì táo bạo"; còn trang Yahoo! lại cho rằng trang phục của Minaj là "sặc sỡ", "điên rồ" và cho rằng "ngành thời trang và âm nhạc thế giới chắc chắn sẽ rất yên ắng nếu thiếu Minaj". |
20 E começaram a aparecer entre o povo, por toda a terra, homens ainspirados pelo céu, pregando e testificando ousadamente sobre os pecados e iniquidades do povo e testificando a respeito da redenção que o Senhor faria por seu povo, ou, em outras palavras, a ressurreição de Cristo; e testificaram intrepidamente sobre sua bmorte e seus padecimentos. 20 Và bắt đầu có những người được ơn trên asoi dẫn và phái đến với dân chúng trong khắp xứ để thuyết giáo và làm chứng một cách bạo dạn về những tội lỗi và những điều bất chính của dân chúng. Họ làm chứng cho dân chúng biết về sự cứu chuộc Chúa sẽ đem lại cho dân Ngài, hay nói cách khác, đó là sự phục sinh của Đấng Ky Tô; và họ đã mạnh dạn làm chứng về bcái chết và những nỗi thống khổ của Ngài. |
Quais podem ser meios apropriados para falar ousadamente contra tais influências e apoiar os profetas do Senhor? Những cách có thể thích hợp để lên tiếng chống lại những ảnh hưởng như vậy và ủng hộ các vị tiên tri của Chúa là gì? |
Enviarei ajuda assim que terminar o ousado e... heróico resgate de meu próprio... Ta sẽ cho người tới cứu anh ngay sau khi ta hoàn thành sứ mệnh giải cứu anh hùng và dũng cảm xứng đáng với... |
Há uma população de oito ou nove mil pessoas que vivem aqui no mar, acrescentando em grande parte a cada ano para a riqueza nacional por mais ousada e mais perseverante indústria. " Có một dân số tám hoặc 9. 000 người sống ở đây trong biển, thêm phần lớn mỗi năm của cải quốc gia táo bạo nhất và kiên trì nhất ngành công nghiệp. " |
" Um ousado capitão de Halifax " " Que vivia no campo " Một đại úy dũng cảm ở Halifax Người sống ở miền quê |
Anote uma maneira específica pela qual você aplicará o conselho de ser ousado, mas não despótico. Ghi lại một cách cụ thể các em sẽ áp dụng lời khuyên dạy phải can đảm nhưng không hống hách. |
Benvolio Não, ele vai responder mestre da carta, como ele ousa, sendo ousado. BENVOLIO Nay, ông sẽ trả lời tổng thể của bức thư, làm thế nào ông dám, dám. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ousado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ousado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.