officina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ officina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ officina trong Tiếng Ý.
Từ officina trong Tiếng Ý có nghĩa là xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ officina
xưởngnoun Puoi andare a portare Noisy in officina, per favore? Làm ơn vào trong và đưa Noisy vào xưởng, được chứ? |
Xem thêm ví dụ
Sfortunatamente, l’officina dove lavorava Phil ebbe problemi finanziari e dovette fare a meno di lui. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Altri membri del quorum avrebbero potuto aiutare a mettere insieme gli attrezzi e le cose necessarie per attrezzare l’officina. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Più o meno in quel periodo, verso la metà degli anni ’30, mi trasferii a Trollhättan, nella Svezia occidentale, dove trovai lavoro in una grande officina meccanica. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
II primo Gufo Notturno gestisce un'officina meccanica. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
Per i biglietti rivolgetevi a Wing Hut o alle officine Tri-State Tire. Hãy mua vé số tại các chi nhánh sửa chữa xe hơi ở địa phương. |
Mio padre gestiva un'officina. Bố tôi từng mở hàng tháo dỡ. |
Ha bisogno di un'officina? Các vị có biết gara nào không? |
La macchina e'in officina, Micah. Xe ở cửa tiệm, Micah. |
Le normali officine di tuning non possono farlo. Những tiệm thông thường không làm được những việc như thế. |
Hai un'officina molto attrezzata. Cậu có một cuộc sống khá phức tạp đấy nhỉ. |
II primo Gufo Notturno gestisce un'officina meccanica. Nite Owl I mở một trạm sửa xe. |
Phil era membro di un quorum degli anziani e lavorava come meccanico in un’officina della zona. Phil là một thành viên thuộc nhóm túc số các anh cả và là thợ máy làm việc tại một tiệm sửa xe ở địa phương. |
I successori della Gran Bretagna come "officina del mondo", gli Stati Uniti, si trovavano ora con il loro lato competitivo smussato sui mercati internazionali, mentre allo stesso tempo affrontavano una intensificata competizione straniera a casa loro. Kẻ thừa kế ở thế kỷ 20 của Anh Quốc như là "công xưởng của thế giới," Hoa Kỳ thấy mình đang mất tính cạnh tranh trên các thị trường quốc tế trong khi phải đối mặt với những cạnh tranh mạnh của nước ngoài ngay tại thị trường trong nước. |
C'è un telefono nell'officina, se riusciamo ad arrivarci, possiamo chiedere aiuto. chúng ta lấy và gọi giúp đỡ. |
Ma, fortunatamente, nella sua officina Cyril ha un estrattore per lo spinotto che dovrebbe minimizzare il danno al cuscinetto in fondo alla biella o, Dio non voglia, alla biella stessa. Nhưng may mắn thay, Cyril ở cửa hàng xe có cái gọi là đồ tháo que bu lông... sẽ giảm thiểu thiệt hại với vòng bi ở hai đầu của thanh truyền... hoặc, lạy Chúa, bản thân thanh truyền. |
L'officina in città è di suo padre. Bố Warren có một gara ở thành phố. |
nell'officina o nel capanno? trong xưởng hay trong kho? |
Un'officina, forse. Có thể là xưởng. |
Uno dei membri del quorum offrì di mettere a disposizione una vecchia stalla che poteva fungere da officina. Một thành viên thuộc nhóm túc số đề nghị rằng vì người ấy có một cái kho thóc cũ nên có lẽ có thể dùng để làm nơi sửa xe. |
Ti ricordi, di quella vecchia officina meccanica? Cậu có nhớ là... những máy móc và dụng cụ lao động ở đây vẫn còn tốt không? |
Non sei più in un'officina abusiva in Germania Est. Cô không còn ở xưởng sửa xe tại Đông Đức nữa đâu. |
Charles è tornato dall'officina con la mia bicicletta completamente trasformata. Charles từ xưởng quay về cùng chiếc xe đạp của tôi, bị thay hình đổi dạng rất nhiều. |
Il proprietario dice di aver venduto l'officina a un americano quattro anni fa, ma non lo vede da allora. Người chủ nói bốn năm trước, anh ta đã bán cửa hàng ô tô cho một người Mỹ, và sau đó thì chưa gặp lại lần nào. |
Le modifiche agli aerei di produzione furono così frequenti e così veloci che all'inizio del 1944 i B-29 volavano dalle linee di produzione direttamente alle officine di modifica per essere sottoposti alle estese rilavorazioni necessarie per incorporare le ultime varianti progettuali. Những thay đổi trong sản xuất nhiều đến mức vào đầu năm 1944, B-29 ra khỏi dây chuyền sản xuất sẽ bay trực tiếp đến kho cải tiến nơi nó sẽ được tích hợp những thay đổi mới nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ officina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới officina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.