obdurate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obdurate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obdurate trong Tiếng Anh.
Từ obdurate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bướng bỉnh, cứng rắn, cứng đầu cứng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obdurate
bướng bỉnhadjective |
cứng rắnadjective |
cứng đầu cứng cổadjective |
Xem thêm ví dụ
Few hearts are so obdurate, as not to melt under the mighty energy of patient, self-denying, burning love.” Hiếm có trái tim nào cứng đến nỗi không thể tan ra trước sức mạnh của tình yêu thương nồng cháy, nhẫn nại và quên mình”. |
Admiral Hipper was first held at bay by the British destroyers HMS Onslow, HMS Obedient, HMS Obdurate and HMS Orwell. Admiral Hipper trước tiên bị cầm chân tại chỗ bởi các tàu khu trục Anh Onslow, Obedient, Obdurate và Orwell. |
Hall tried to convey everything by grimaces and dumb show, but Mrs. Hall was obdurate. Hội trường đã cố gắng truyền đạt tất cả mọi thứ bằng cách nhăn mặt và cho thấy câm, nhưng bà Hội trường được tánh ngoan cố. |
A proposal to convert this ship and Obdurate for use as anti-submarine frigates was not implemented and she was laid-up in Reserve at Hartlepool in 1957. Một đề nghị cải biến nó cùng với HMS Obdurate (G39) thành một tàu frigate nhanh chống tàu ngầm không được thực hiện, và nó bị bỏ không trong thành phần dự bị tại Hartlepool vào năm 1957. |
If, in spite of all your efforts, Diem remains obdurate and refuses, then we must face the possibility that Diem himself cannot be preserved. Nếu ông cố gắng hết sức, nhưng ông Diệm vẫn ngoan cố và từ chối thì chúng ta phải đối mặt với một điều có thể xảy ra, là ngay cả bản thân ông Diệm cũng không thể được bảo toàn (Diem himself cannot be preserved). |
In February 1943, Biter joined Argus and her destroyer escorts on an anti-submarine exercise and then left for Iceland on 13 April accompanied by the destroyers Obdurate and Opportune arriving on 17 April. Vào tháng 2 năm 1943, Biter tham gia cùng Argus và các tàu khu trục hộ tống trong một cuộc thực tập chống tàu ngầm, rồi lên đường đi Iceland vào ngày 13 tháng 4, tháp tùng bởi các tàu khu trục Obdurate và Opportune, đến nơi vào ngày 17 tháng 4. |
On 14 July 1945 US president Harry Truman transferred to Obdurate from the cruiser USS Philadelphia in the English Channel to travel the rest of his journey to the Potsdam Conference. Vào ngày 14 tháng 7 năm 1945, Tổng thống Hoa Kỳ Harry Truman đã chuyển từ tàu tuần dương hạng nhẹ USS Philadelphia sang Obdurate tại eo biển Manche cho chặng cuối cùng trong hành trình tham dự Hội nghị Potsdam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obdurate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obdurate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.