notary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notary trong Tiếng Anh.
Từ notary trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưởng khế, công chứng viên, viên thư lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notary
chưởng khếnoun |
công chứng viênnoun My notary found us doctor just in time. May mà công chứng viên của bố đã tìm bác sĩ kịp. |
viên thư lạinoun |
Xem thêm ví dụ
In the 1740s Voltaire was welcomed to the court as a playwright and poet, but his low rank as the son of a notary and the fact his father was also a Jansenist soon displeased the King and the Queen, and he was finally forced to depart Versailles. Những năm 1740 Voltaire được triều đình chào đón với tư cách nhà viết kịch và nhà thơ, nhưng do xuất thân thấp kém (ông là con của một công chứng viên và cha ông cũng là người Jansen) khiến Vua và Hoàng hậu thấy không vừa mắt, cuối cùng ông buộc phải rời khỏi Versailles. |
Contracting marriages at this early age was quite common and involved a formal ceremony, including contracts signed before a notary. Loại hôn nhân đính ước ở lứa tuổi này khá phổ biến và bao gồm một buổi lễ chính thức, bao gồm những bản đính ước đã ký trước mặt một công chứng viên. |
Same-sex marriage became legal in the state of Santa Catarina on April 29, 2013, when the state's General Magistrate of Justice (Corregedoria Geral de Justiça) ruled that all notaries statewide are obligated to issue marriage licences to same-sex couples. Hôn nhân đồng giới đã trở thành hợp pháp tại bang Santa Catarina của Brasil vào ngày 29 tháng 4 năm 2013, khi Tổng Thẩm phán Công lý (Corregedoria Geral de Justiça) phán quyết rằng tất cả các công chứng viên trên toàn tiểu bang đều có nghĩa vụ cấp giấy phép kết hôn cho các cặp đồng giới. |
Notary, what is Racing to you? Này, đội Racing là gì của ông vậy? |
My notary found us doctor just in time. May mà công chứng viên của bố đã tìm bác sĩ kịp. |
How's it going, notary? Sao rồi, công chứng viên? |
Many relatives, including Titian's grandfather, were notaries, and the family were well-established in the area, which was ruled by Venice. Nhiều người họ hàng, gồm cả ông của Titian, là công chứng viên, và gia đình này khá có vị thế trong vùng, nơi nằm dưới sự cai quản của Venice. |
Below is an excerpt from the Monégasque national anthem, written by Louis Notari. Dưới đây là một đoạn trích từ Quốc ca Monaco, được viết bởi Louis Notari. |
Throughout his career as a notary in Rio de Janeiro, Brazil, Ricardo has been offered many bribes. Là công chứng viên ở Rio de Janeiro, Brazil, anh Ricardo có nhiều cơ hội nhận hối lộ. |
In 2002 she appeared before 15 magistrates to take her exam as a lawyer and notary, and was approved unanimously. Năm 2002, bà xuất hiện trước 15 thẩm phán để tham gia kỳ thi với tư cách luật sư và công chứng viên, và được tất cả đồng lòng chấp thuận. |
He serves as Lorenzo's notary. Ông ta làm công tố viên cho Lorenzo |
Joaquim Barbosa, president of the Council of Justice and the Supreme Federal Court, said that notaries cannot continue to refuse to "perform a civil wedding or the conversion of a stable civil union into a marriage between people of the same sex". Joaquim Barbosa, chủ tịch Hội đồng Tư pháp và Tòa án Liên bang Tối cao, nói rằng các công chứng viên không thể tiếp tục từ chối "thực hiện một đám cưới dân sự hoặc chuyển đổi kết hợp dân sự ổn định thành một cuộc hôn nhân giữa những người cùng giới". |
The last ballot, a China official notary will randomly select 101 audience members, who voted in the second round and give a dedicated screening for all nominated pictures. Trong cuộc bầu chọn cuối, một công chức viên của Trung Quốc sẽ chọn ngẫu nhiên 101 thành viên, những người đã bỏ phiếu ở vòng hai và trình chiếu trang trí cho tất cả đề cử phim hay nhất. |
The most important of these poets was the notary Giacomo da Lentini, inventor of the sonnet form, though the most famous early sonneteer was Petrarch. Quan trọng nhất trong các nhà thơ này là Giacomo da Lentini, ông phát minh thể thơ sonnet, song tác giả sonnet nổi tiếng nhất thời kỳ đầu là Petrarca. |
Terry Notary as Rocket, the dominant chimpanzee at the ape sanctuary, until Caesar overthrows him. Terry Notary vai Rocket, tinh tinh đầu đàn tại Trung tâm Linh trưởng San Bruno, cho đến khi Caesar chống lại nó. |
Clerical notary Nicolas Bailly, who was commissioned to collect testimony against Joan, could find no adverse evidence. Giáo sĩ công chứng viên Nicolas Bailly được bổ nhiệm đi thu thập lời chứng chống lại Jeanne nhưng đã không thể tìm thấy bất kỳ chứng cứ chống đối nào. |
These documents, written in Latin by notaries, were legally valid in Genoese courts. Những tài liệu này được các công chứng viên viết bằng tiếng La tinh, và có giá trị hợp pháp trước các triều đình Genoa. |
Piero Da Vinci is my personal notary. Piero Da Vinci là công chứng riêng của tôi. |
A date was set for the missionaries and officials from the Notary and the Civil Identification Department to travel to the village of Fíngoè. Người ta định ngày cho các giáo sĩ và viên chức trực thuộc Cục Công Chứng Viên và Căn Cước Dân Sự Vụ đi đến làng Fíngoè. |
Notary, please. Xin mời. |
His father, Michel, is a civil law notary, while his mother, Anne Soulet Fillon, is a celebrated historian of Basque descent. Cha của ông, Michel, là một luật sư dân sự, trong khi mẹ ông, Anne Soulet Fillon, là một sử gia nổi tiếng của người Basque người gốc Basque. |
This is Abe, the notary. Đây là Abe, công chứng viên. |
He ordered 220 soldi be paid to Giovanni Giustiniani for his work as a notary and his prayers. Ông ra lệnh trả 220 soldi cho Giovanni Giustiniani vì công việc làm công chứng viên và những lời cầu nguyện của ông. |
No, that's the only reason for a notary, is that I have to witness the signing of the document. Không được, lý do duy nhất cần công chứng viên là để họ chứng kiến việc ký kết hợp đồng. |
He apprenticed with his father for a time, but also found clerking positions with a local notary and merchant. Anh học nghề với bố của mình một thời gian, nhưng cũng tìm được vị trí thư ký với một công chứng viên địa phương và thương gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.