not based on facts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ not based on facts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not based on facts trong Tiếng Anh.

Từ not based on facts trong Tiếng Anh có nghĩa là không đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ not based on facts

không đâu

Xem thêm ví dụ

Does it sound too much like a myth, a legendary story not based on facts and hence not acceptable to modern enlightened adult minds?
Có phải chuyện này có vẻ rất giống như một chuyện thần thoại, một chuyện hoang đường không dựa trên sự kiệnthật và bởi vậy không đáng cho tâm hồn văn minh của người trưởng thành hiện đại chấp nhận hay không?
However, the report emphasized the subjectivity of the data, and stated that the conclusions drawn from the study were not based on facts, but on the subjective observations and estimations of the individual.
Tuy nhiên, báo cáo nhấn mạnh tính chủ quan của dữ liệu, và nói rằng các kết luận rút ra từ nghiên cứu này không dựa trên các sự kiện, mà dựa trên các quan sát chủ quan và ước tính của cá nhân.
Animal trainers have argued that some criticism is not based on fact, including beliefs that shouting makes the animals believe the trainer is going to hurt them, that caging is cruel and common, and the harm caused by the use of whips, chains or training implements.
Các huấn luyện viên động vật đã lập luận rằng một số chỉ trích không dựa trên thực tế, bao gồm cả niềm tin rằng hét lên làm cho động vật tin rằng người huấn luyện sẽ làm tổn thương họ, rằng lồng chim là độc ác và phổ biến, và những thiệt hại do việc sử dụng roi, dây chuyền hoặc các dụng cụ tập luyện.
Say you want to say something that is not based on a fact, pick a fight or ignore someone that you don't like.
Ví dụ bạn muốn nói điều gì đó mà không dựa trên sự thật, gây sự hoặc lờ đi người nào đó bạn không thích.
The drawings and paintings in our publications are artistic representations, not images based on proven archaeological facts.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
Critics state that Ehrenwald's statements were based on conjecture, not solid facts.
Các nhà phê bình cho rằng các tuyên bố của Ehrenwald chỉ dựa trên phỏng đoán chứ không dựa trên thực tế chắc chắn.
However, such optimism has to be based on fact, not just on wishful thinking.
Tuy nhiên, quan điểm lạc quan này phải dựa trên thực tế, thay vì mơ tưởng hão.
The genealogies of real people prove that the entire arrangement of true worship is based, not on myth, but on fact.
Gia phổ của những người có thật chứng minh rằng toàn bộ sắp đặt về sự thờ phượng thật không căn cứ vào chuyện thần thoại nhưng dựa trên các sự kiện.
This is because they have not, in fact, based their beliefs on the Bible.
Đó là vì họ không thật sự đặt niềm tin của họ trên Kinh Thánh.
I soon came to the realization that my attitude was based on ignorance and hearsay, not on facts.”
Tôi sớm nhận ra rằng thái độ của mình dựa trên sự thiếu hiểu biết và lời đồn đại, chứ không phải dựa trên những thông tin chính xác”.
Partial knowledge concerning both scientific and religious questions, however, does not prevent us from reaching sound conclusions based on the facts we have.
Tuy nhiên, sự hiểu biết tương đối về khoa học và tôn giáo không ngăn cản chúng ta có những kết luận vững chắc dựa trên những dữ kiện đã có.
Entertainment gossip is not based on fact.
Tin đồn trong giới giải trí toàn là thêu dệt
Such pictures as this are based on the biases and assumptions of researchers and artists, not on facts.51
Những hình như thế này dựa trên định kiến và giả định của các nhà nghiên cứu và họa sĩ, chứ không dựa trên sự thật51.
Simply this: The Hebrew prophet Moses, who evidently based Genesis on records he had received, was presenting facts, not a mythical allegory.
Cho thấy điều này: Môi-se, nhà tiên tri người Hê-bơ-rơ, dường như dựa vào tài liệu ông nhận được để viết Sáng-thế Ký, đã trình bày sự thật chứ không phải chuyện thần thoại.
So I'm highlighting just a few words and saying definitions like that rely on things that are not based on amino acids or leaves or anything that we are used to, but in fact on processes only.
Tôi chỉ nhấn mạnh một số từ và nêu ra định nghĩa như sau dựa trên những thứ mà không dựa trên amino acid hay bất cứ thứ gì mà chúng ta vẫn biết, mà chỉ dựa trên những quá trình.
How thankful those Israelites must have been that they did not massacre their brothers based on incomplete information but took the time to get the facts!
Những người Y-sơ-ra-ên này hẳn nhẹ nhõm biết bao vì đã dành thời gian để hiểu rõ sự việc, thay vì giết anh em mình dựa vào thông tin không đầy đủ!
In May 2007, Seoul Central District Court dismissed the lawsuit, stating that since the drama is based on fiction rather than historical facts, KBS is not responsible for defamation of character.
Tháng 5 năm 2007, Tòa án Trung tâm Seoul đã bác bỏ đơn kiện, cho rằng bộ phim dựa trên hư cấu hơn là sự kiện lịch sử, KBS không chịu trách nhiệm bôi nhọ nhân vật.
In Darwin's day, the evidence of shared traits was based solely on visible observation of morphologic similarities, such as the fact that all birds have wings, even those that do not fly.
Trong thời kỳ Darwin, bằng chứng về những đặc điểm chung chỉ dưa trên quan sát tương đồng về hình thái, chẳng hạn như tất cả các loài chim đều có cánh, thậm chí không thể bay.
So here's two sort of canonical neurons from a vertebrate and an invertebrate, a human pyramidal neuron from Ramon y Cajal, and another cell to the right, a non- spiking interneuron, and this is the work of Alan Watson and Malcolm Burrows many years ago, and Malcolm Burrows came up with a pretty interesting idea based on the fact that this neuron from a locust does not fire action potentials.
Đây là hai dạng mẫu kinh điển của tế bào thần kinh từ một loài vật có xương sống và không xương sống một tế bào hình chóp của người từ Ramon y Cajal, và tế bào khác bên phải, một tế bào thần kinh trung gian không thẳng đứng đây là công trình của Alan Watson và Malcolm Burrows từ nhiều năm trước Malcolm Burrows nảy ra ý tưởng rất thú vị dựa trên thực tế từ tế bào thần kinh của một con châu chấu là nó không tạo ra được những tiềm năng hành động
The argument is a general one, not based upon particular facts about life as we know it.
Lập luận này là một lập luận chung chung, không dựa trên những thực tế cụ thể về sự sống như chúng ta biết về nó.
Memory training activities followed by reinforcement tasks A study on reading activities has examined two conflicting hypotheses on the benefits of reading in either a context that does not offer repetition or discussion, or a discussion-based, usually family-oriented, repetition-of-facts context.
Một nghiên cứu về các hoạt động đọc đã kiểm tra hai giả thuyết mâu thuẫn về lợi ích của việc đọc trong hoặc một bối cảnh mà không cung cấp sự lặp lại hay thảo luận, hoặc một cuộc thảo luận dựa trên, thường là gia đình theo định hướng, sự lặp lại-của-sự kiện ngữ cảnh.
Pressure from friends or acquaintances should be guarded against, and decisions ought to be based not on emotion but on facts.
Người ấy phải đề phòng áp lực của bạn bè và người quen, và phải quyết định dựa trên thực tế, chứ không dựa trên cảm xúc.
Unlike his father, Tom Jr. is not just a tinkerer; he relies on scientific and mathematical theories, and, according to critic Robert Von der Osten, "science is, in fact, understood to be a set of theories that are developed based on experimentation and scientific discussion.
Không giống như cha mình, Tom Jr. không chỉ là một người thích tinh chỉnh; ông dựa trên các lý thuyết khoa học và toán học, và, theo nhà phê bình Robert Von der Osten, "khoa học, trên thực tế, được hiểu là một tập hợp các lý thuyết được phát triển dựa trên thực nghiệm và thảo luận khoa học.
She also told the audience of law students that, as a lower-court judge, she would sometimes instruct juries to not follow the film's example, because most of the jurors' conclusions are based on speculation, not fact.
Bà cũng cho biết rằng, trong lúc làm quan tòa trong các tòa án cấp dưới, bà đôi khi hướng dẫn các bồi thẩm không làm theo phim, vì hầu hết các kết luận của bồi thẩm đoàn trong phim chỉ dựa vào suy đoán chứ không phải sự thật.
Based on his critique of contemporary museum displays, Boas concluded: It is my opinion that the main object of ethnological collections should be the dissemination of the fact that civilization is not something absolute, but that it is relative, and that our ideas and conceptions are true only so far as our civilization goes.
Căn cứ vào đánh giá của ông sự trung bày của các bảo tàng hiện nay, Boas đã kết luận: Tôi cho rằng những vật thể chính trong bộ sưu tập về dân tộc học nên thể hiện sự thật rằng văn minh là một thứ gì đó không tuyệt đối, nó là tương đối, và những ý tưởng cũng như quan niệm của chúng ta chỉ đúng với nền văn minh hiện tại của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not based on facts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.