norma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ norma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norma trong Tiếng Ý.
Từ norma trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiêu chuẩn, chuẩn mực xã hội, nguyên tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ norma
tiêu chuẩnnoun Osservare le norme nel mio mondo non è realistico. Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế. |
chuẩn mực xã hộinoun (regola esplicita o implicita concernente la condotta dei membri di una società) |
nguyên tắcnoun Perché è essenziale attenersi alle norme morali cristiane? Tại sao gìn giữ nguyên tắc đạo đức là điều tối quan trọng? |
Xem thêm ví dụ
Tutte le prove vanno consegnate nei sacchetti di plastica a norma con doppia chiusura. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
L’unità è frutto della “lingua pura”, la norma secondo cui Dio vuole essere adorato (Sofonia 3:9; Isaia 2:2-4). Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
D’altra parte, il versetto continua dicendo: “Ma continuate ad allevarli nella disciplina e nella norma mentale di Geova”. Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
(Romani 7:4, 6; Efesini 2:15; Ebrei 8:6, 13) Gesù stesso insegnò che la norma cristiana sul matrimonio era diversa da quella della Legge. (Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se. |
Quando bevono, di norma bevono per ubriacarsi. Nói chung, khi họ uống là uống cho say. |
Di norma, non è il caso di passare subito all'incasso e sposare il primo che si fa avanti e mostra un minimo di interesse per voi. Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình. |
(Salmo 36:9) La legge di Geova stabilisce la norma: “Devi dare anima per anima”. (Thi-thiên 36:9) Luật pháp của Đức Giê-hô-va qui định: “Ngươi sẽ lấy mạng thường mạng”. |
La Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni osserva un’unica, immutabile norma di moralità sessuale: i rapporti intimi sono accettabili solo tra un uomo e una donna all’interno del vincolo del matrimonio stabilito dal piano di Dio. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
(II Timoteo 2:16-19) I cristiani che si fossero attenuti a questa norma non avrebbero mostrato interesse per i discorsi degli apostati né per gli eventuali scritti velenosi da loro distribuiti ‘per amore di guadagno disonesto’. Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ». |
Non c’è nulla di complicato in questa illustrazione, e gli insegnanti cristiani fanno bene ad attenersi a questa norma quando fanno uso di illustrazioni a scopo didattico. Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. |
Questo è per te Norma. Một ly cho bà đây, Norma. |
Ad esempio, un ecclesiastico inglese del XIV secolo, John Wycliffe, considerava la Bibbia “l’infallibile norma di verità”. Chẳng hạn, một chức sắc người Anh sống vào thế kỷ 14 là John Wycliffe xem Kinh Thánh là “tiêu chuẩn của chân lý không thể sai”. |
Per i cristiani ovviamente la “norma di giustizia” è determinata da Dio e spiegata nella sua Sacra Parola, la Bibbia. Dĩ nhiên, đối với tín đồ đấng Christ, “tiêu chuẩn công bình” do Đức Chúa Trời đặt ra và được trình bày rõ ràng trong Lời của Ngài, tức Kinh-thánh. |
Quando si vede di norma quella mappa, su una mappa normale, il tipo a cui molti di voi sono abituati, si pensa di vedere una mappa di dove vive la gente. Khi bạn thường nhìn thấy bản đồ, trên bản đồ bình thường, các loại của bản đồ hầu hết bạn sẽ được sử dụng, bạn nghĩ bạn đang nhìn bản đồ của nơi chúng ta sống. |
3 Dio stabilisce la norma di bontà. 3 Chính Đức Chúa Trời đặt ra tiêu chuẩn về điều tốt. |
Benché il trasgressore di Corinto venisse a quanto pare riassociato dopo un tempo relativamente breve, ciò non costituisce la norma per tutti i casi di disassociazione. Mặc dù dường như người phạm tội ở Cô-rinh-tô đã được thâu nhận lại trong một thời gian tương đối ngắn, trường hợp này không nên dùng làm tiêu chuẩn cho mọi việc khai trừ. |
Efesini 6:4: “Non irritate i vostri figli, ma continuate ad allevarli nella disciplina e nella norma mentale di Geova”. Ê-phê-sô 6:4: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Questa è la norma di Geova!’ Tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va như vầy!’ |
Sono di norma su tutti i voli federali. Đó là tiêu chuẩn trên tất cả vận tải hàng không liên bang. |
Dio non ritenne opportuno ristabilire prima della comparsa di Gesù Cristo la norma originale della monogamia che aveva istituito nel giardino d’Eden, ma tutelò le concubine mediante leggi. Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ. |
□ Dagli “anziani elettivi” si richiedeva il rispetto di quale alta norma? □ Tiêu chuẩn cao trọng nào được đòi hỏi nơi các “trưởng-lão được bầu” hồi trước? |
(Ebrei 12:6; Proverbi 29:15) Riconoscendo questo fatto, la Bibbia esorta: ‘Voi, padri, continuate ad allevare i vostri figli nella disciplina e nella norma mentale di Geova’. Kinh-thánh nhìn nhận điều đó, bởi vậy khuyên: “Hỡi các người làm cha... hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa (Đức Giê-hô-va) mà nuôi nấng chúng nó (con cái)”. |
La seconda cosa che conta per costruire una cultura dove i generosi si affermano, è una cultura dove cercare di aiutare è la norma; dove le persone chiedono tanto. Vấn đề thứ hai nếu bạn muốn xây dựng nền văn hóa nơi người cho thành công, thì ở đó thì viêc tìm kiếm sự giúp đỡ phải là tiêu chuẩn nơi mọi người nhờ vả nhiều. |
□ Come possono i genitori allevare i figli “nella norma mentale di Geova”? □ Cha mẹ có thể dùng sự “khuyên-bảo của Chúa [Đức Giê-hô-va]” trong việc nuôi nấng con cái như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới norma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.