no trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ no trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ no trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ no

trên

adverb

Está tão quente que você poderia cozinhar um ovo no capô de um carro.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

Xem thêm ví dụ

No entanto, alguém que precise portar uma arma no trabalho corre o risco de se tornar culpado de sangue, caso seja necessário utilizá-la.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Foi meu primeiro caso no Bureau.
Là vụ đầu của tôi cục đấy.
Beto clica no seu anúncio, que registra uma nova sessão para o primeiro clique.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Ele falhou no aspecto mais importante da vida — a fidelidade a Deus.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
No eixo Y, está a média do ruído de ambiente no fundo do oceano, segundo a frequência.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Felizmente, Inger se recuperou e voltamos a assistir às reuniões no Salão do Reino.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Os escritores dos Evangelhos sabiam que Jesus havia vivido no céu antes de vir à Terra.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Em 1991, Dion foi uma das solista no álbum Voices That Care, uma homenagem às tropas americanas que lutaram na Operação Tempestade no Deserto.
Vào năm 1991, Dion nằm trong số những giọng ca chính xuất hiện "Voices That Care", một ca khúc củng cố tinh thần cho lực lượng quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh vùng Vịnh.
Já sei no que este vai dar.
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
19 No tempo devido, Ciro, o persa, conquistou Babilônia assim como fora profetizado.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Sou o missionário que não havia recebido uma única carta de minha mãe ou de meu pai durante meus primeiros nove meses no campo missionário.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Para processar o pagamento, é necessário incluir seu número de referência exclusivo no formulário de transferência do banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Não no sentido de pintar e esculpir, mas de técnicas de reprodução assistida.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
E ponha as mãos no volante onde posso vê-las.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
“A vida de uma criatura está no sangue.” — Levítico 17:11
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
No mês seguinte, Reed foi trazido para substituir Wright, enquanto McKay foi contratado para contribuir para o roteiro com Rudd.
Trong các tháng tiếp theo Reed đã được bổ nhiệm thay Wright, trong khi McKay được tuyển để cùng thảo luận kịch bản với Rudd.
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Somos fortalecidos por causa do Sacrifício Expiatório de Jesus Cristo.19 Recebemos a cura e o perdão por causa da graça de Deus.20 Desenvolvemos sabedoria e paciência ao confiar no tempo do Senhor.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Vou continuar a fazer isto pela Patrícia, a minha homónima, um dos primeiros tapires que capturámos e acompanhámos na Floresta Atlântica há muitos, muitos anos; pela Rita e pela sua cria Vincent, no Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Os cristãos, inalando o ar espiritual limpo no monte elevado da adoração pura de Jeová, resistem a esta inclinação.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Mãe e filho estiveram presentes numa parada pública em Londres e um grande serviço de acção de graças na Catedral de São Paulo no dia 27 de fevereiro de 1872 e o sentimento republicano começou a esmorecer.
Mẹ con bà tham gia một cuộc diễu hành quanh Luân Đôn và tổ chức một đại lễ tạ ơn tại Nhà thờ St Paul ngày 27 tháng 2 năm 1872, và phong trào cộng hòa lắng xuống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.