니스 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 니스 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 니스 trong Tiếng Hàn.

Từ 니스 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nice, nice. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 니스

Nice

nice

Xem thêm ví dụ

그래야 우리 캣니스
Như ý chúng ta
죽여버려! 너에게 이 걸 말해야 겠다, 캣니스.
Tôi phải nói thế này với cô, Katniss.
어떤 사람이든 누구든 죽일 수 있어, 캣니스
Ai cũng có thể giết người, Katniss, kể cả tổng thống.
스타니스 군대가 안 왔다면 옛친구끼리 어떤 작당을 했을지 누가 알겠어?
Chuyện gì có thể xảy ra trong căn lều đó giữa 2 người bạn cũ nếu đạo quân của Stannis không tới chứ?
피트니스에서 활동이 제대로 추적되지 않는 경우 어떻게 해야 하는지 알아보세요.
Tìm hiểu những việc có thể làm nếu Fit không theo dõi chính xác hoạt động của bạn.
Google 피트니스는 다음 가이드라인에 따라 MET(신진대사 해당치)를 사용해 사용자의 활동을 심장 강화 점수로 전환합니다.
Google Fit sử dụng các nguyên tắc sau đây để chuyển đổi hoạt động thành Điểm nhịp tim bằng cách sử dụng đơn vị Chỉ số trao đổi chất của bài tập hay viết tắt là MET.
니스 사람들이 널 바라보고 있어.
Mọi người đang noi gương em, Katniss.
패션니스타야
Tất cả ra ngoài.
스타니스의 생각을 아십니까?
Ông biết Stannis muốn gì à?
피트니스 정보의 정확도를 높이기 위해 키, 체중, 성별과 같은 프로필 정보를 입력하세요.
Để có thông tin thể dục chính xác hơn, bạn có thể điền thông tin hồ sơ như chiều cao, cân nặng và giới tính.
시계와 휴대전화가 모두 켜져 있으면 두 기기에서 모두 Google 피트니스 데이터를 확인할 수 있습니다.
Dữ liệu Google Fit sẽ có trên cả điện thoại và đồng hồ khi cả hai thiết bị đều bật.
몇 년 후, 산헤립은 니스록의 신전에서 숭배를 하던 중 두 아들에게 암살당합니다.
Vài năm sau, trong khi cúng vái trong đền thờ Nít-róc, San-chê-ríp bị hai con trai mình ám sát.
스노우는 볼튼이 한 만큼 스타니스를 이겼었죠
Phải, tuyết đã đánh bại Stannis cũng như quân lực của Bolton đã làm.
죄송하지만 아가씨, 전 그게 스타니스 폐하인 줄 알았습니다.
Xin thứ lỗi, nhưng tôi tưởng người đó là Stannis.
Google 피트니스를 시계에서만 사용할 경우 다음을 확인할 수 있습니다.
Nếu chỉ sử dụng Google Fit trên đồng hồ, thì bạn có thể:
Google 피트니스를 사용하여 활동 목표의 진행 상황을 추적할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng Google Fit để theo dõi quá trình thực hiện mục tiêu hoạt động của mình.
+ 38 그런데 그가 자기의 신 니스록의 집*에서 몸을 굽히고 있을 때에, 그의 아들 아드람멜렉과 사레셀이 그를 칼로 쳐 죽이고+ 아라라트+ 땅으로 도망쳤다.
+ 38 Khi ông đang quỳ lạy trong đền thờ Nít-róc, thần của mình, thì các con trai ông là A-tra-mê-léc và Sa-rết-xe dùng gươm giết ông+ rồi trốn đến vùng A-ra-rát.
Google 피트니스에서는 활동, 성별, 신장 및 체중을 조합하여 칼로리 소모량을 추정합니다.
Google Fit sử dụng kết hợp thông tin về hoạt động, giới tính, chiều cao và trọng lượng của bạn để ước tính lượng calo bạn đã tiêu thụ.
니스 어디 있는 거야?
Katniss, cô đâu rồi?
베설은 반박의 대가라는 의미의 마지스테르 콘트라딕티오니스로 불렸습니다.
Ông cũng được đặt cho biệt danh Magister Contradictionis, có nghĩa là bậc thầy tranh cãi.
대기를 두고 얇은 니스칠 한 것 같다고들 하죠.
Ta đã nghe về bầu khí quyển giống như một lớp sơn mỏng.
연결된 앱을 통해 영양 및 수분 섭취 정보를 입력하면 Google 피트니스에서 사용자가 어떤 음식 및 음료를 섭취하는지 추적합니다.
Nếu bạn nhập thông tin dinh dưỡng và lượng nước uống thông qua một ứng dụng đã kết nối, thì Google Fit sẽ theo dõi lượng thức ăn và nước uống mà bạn nạp vào cơ thể.
Google 피트니스에서 앱을 연결 해제하면 앱이 설치된 모든 기기에서 연결 해제됩니다.
Nếu bạn ngắt kết nối ứng dụng khỏi Google Fit, thì ứng dụng sẽ bị ngắt kết nối trên tất cả thiết bị có cài đặt ứng dụng đó.
예를 들어 여성 전용 피트니스 스튜디오를 운영하는 광고주라면 인구통계학적 타겟팅을 통해 남성 고객에게 광고가 표시되지 않도록 할 수 있습니다.
Ví dụ: nếu bạn điều hành một phòng tập thể dục dành riêng cho phụ nữ, tính năng nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học có thể giúp bạn tránh hiển thị quảng cáo cho nam giới.
피트니스와 데이터를 공유하는 앱을 관리할 수 있습니다.
Bạn có thể kiểm soát ứng dụng nào chia sẻ dữ liệu với Fit.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 니스 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.