느끼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 느끼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 느끼다 trong Tiếng Hàn.
Từ 느끼다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 느끼다
cảm thấyverb 난 나쁜 느꼈습니다. Tôi cảm thấy xấu. |
Xem thêm ví dụ
그들은 좌절감을 느끼고 있었고 바랐던 것보다 훨씬 적은 것을 이룬 상태였습니다. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
탈출하려는 충동을 느꼈습니다. 그날 밤, 산 아래로 달아난 그 남자는 기쁨이 아닌 Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
형제애는 당신이 다른 사람에 대해 어떻게 느끼는가와는 별개입니다. Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó. |
그 마지막 밤에 그분이 받으신 극도의 정신적 스트레스에 더해서, 그분이 느끼셨던 실망감과 그분이 당하셨던 굴욕을 생각해 보십시오. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
운정 중에, 가끔, 뭔가 잘못됐다거나 아니면 너무 늦었다고 느낄때도 있죠. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
우리는 하나님께서 그러한 목적으로 우리에게 맡기신 좋은 소식을 다른 사람들에게 전해주기까지는 그들에게 빚진 자처럼 느낍니다.—로마 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
저는 모든 파킨슨병 환자들이 그 날 제 삼촌이 느꼈던 기분을 느낄 수 있게 해주고 싶습니다. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
그들이 더 큰 편익에 의욕적이기 때문에 스스로를 과장할 필요를 느끼지 못합니다. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
" 동물과 사람 간에 차이점들이 있겠지만 고통을 느끼는 능력은 모두에게 있다. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
그들은 여러 어려운 상황과 여건 속에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 서 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
믿음을 변호할 때 느끼게 되는 두려움은 극복할 수 있습니다 Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình |
그리고 그 명령들에 순종할 때, 문제로 가득 찬 이 세상에서 결코 달리 찾을 수 없는 기쁨과 만족감을 느끼게 됩니다. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
* 올리버 카우드리는 이 여러 사건을 다음과 같이 기술하였다. “결코 잊혀지지 않을 날들이었다—하늘의 영감으로 말하여지는 음성을 들으며 앉아 있는 동안 이 가슴은 한량없는 감사를 느꼈다! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
여러분의 삶에서 깨끗하게 해 주는 속죄의 힘을 느꼈던 때를 곰곰이 생각해 본다. Hãy suy ngẫm về thời gian khi các em cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình. |
그러나 그 청년에게 축복을 회복해 주면서 느꼈던 기쁨과 비교하자니, 한 나라의 첫 번째 스테이크가 조직되는 그 역사적인 순간도 무색해졌습니다. Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này. |
다윗은 여호와의 의로운 법과 원칙에 대해 어떻게 느꼈으며, 그 이유는 무엇입니까? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
주님은 종종 의로운 자에게 임박한 위험을 경고해 주신다고 확고하게 말한다. 그러나 설령 우리가 위험한 상황에 처할 때마다 성신에게서 경고를 느끼지 못한다 하더라도 자신이 의롭지 않다고 여겨서는 안 된다. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
(잠언 27:11) 또한 하나님께서 자기의 종들이 적에게 고통을 당할 때 어떻게 느끼시는가가 “무릇 너희를 범하는 자는 그의 눈동자를 범하는 것이라”고 묘사되어 있습니다. Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8). |
하지만 여러분은 제가 얼마나 이 경험을 즐겼는지 직접 몇 초 동안이라도 제가 매주동안 즐기고 지금의 저를 만들어준 것들을 느껴보고, 지내보고, 경험한다 하더라도 모르실 것입니다. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고 Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
(빌립보 4:5) 그들은 당신의 믿음이 살아 있으며 생활의 모든 부면에 영향을 미치고 있음을 느끼게 될 것입니다. (Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn. |
배우자 각자는 상대방을 필요로 하고 원한다는 것을 상대방으로 하여금 느끼게 함으로 충성을 표현합니다. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
자녀 중 누가 복음의 길에서 벗어나면, 우리는 아마 그 자녀의 영원한 운명에 대해 죄책감과 불안감을 느낄 것입니다. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 느끼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.