needy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ needy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ needy trong Tiếng Anh.
Từ needy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo túng, nghèo, bần cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ needy
nghèo túngadjective He does not overlook the needy, the humble, and the lowly. Ngài không lờ đi những người nghèo túng, người thấp kém và người hèn mọn. |
nghèoadjective Here they saw needy children receiving new shoes and other items of clothing. Nơi đây họ đã thấy các trẻ em nghèo nhận giầy mới và những món quần áo khác. |
bần cùngadjective |
Xem thêm ví dụ
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
* Visit the poor and needy, D&C 44:6. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
This same pattern of holy communication and consecrated work can be applied in our prayers for the poor and the needy, for the sick and the afflicted, for family members and friends who are struggling, and for those who are not attending Church meetings. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
He was Kye Sang's senior colleague at the hospital until Kye-sang left to offer his services to the poor and needy. Ông là Kye Sang đồng nghiệp cấp cao của bệnh viện cho đến khi Kye-sang trái để cung cấp dịch vụ của mình cho người nghèo và thiếu thốn. |
A situation might arise in which it becomes necessary for the congregation as a whole to consider providing some form of assistance to certain needy brothers and sisters who have a long history of faithful service. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
And then time passes, and suddenly they're not so needy any more. Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa. |
Then the report goes on: “This Scripture came to mind when the Governing Body of Jehovah’s Witnesses invited us to provide material help to our needy brothers. Rồi bản báo cáo viết tiếp: “Chúng tôi nghĩ ngay đến câu Kinh-thánh này khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ vật chất cho các anh em túng thiếu. |
(Matthew 9:36) True, Jesus said, “You have the poor always with you,” but we should not conclude from these words that there is no hope for the needy. Đành rằng Giê-su có nói: “Các ngươi thường có kẻ nghèo ở với mình”, nhưng chúng ta không nên dựa trên những lời này mà kết luận rằng không có hy vọng gì cho những người thiếu thốn (Giăng 12:8). |
Central to the Lord’s plan for caring for the poor and needy is the law of the fast. Trọng tâm kế hoạch của Chúa để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu là luật nhịn ăn. |
They then may arrange for a capable brother or sister to help the needy person to receive the available benefits. —Romans 13:1, 4. Rồi những người này có thể sắp đặt cho một anh hay một chị có khả năng giúp người đó được hưởng những quyền lợi sẵn có (Rô-ma 13:1, 4). |
Jesus was in the Court of Women when he observed many people, including a needy widow, offering contributions. —Luke 21:1, 2. Chúa Giê-su ở trong Sân phụ nữ khi ngài quan sát nhiều người, kể cả bà góa nghèo, bỏ tiền đóng góp.—Lu-ca 21:1, 2. |
* If ye turn away the needy, your prayer is vain, Alma 34:28. * Nếu các anh em ngoảnh mặt đi không nhìn đến người nghèo khó, thì những lời cầu nguyện của các anh em sẽ vô hiệu quả, AnMa 34:28. |
(Matthew 9:36) The account of the needy widow shows that Jesus was impressed, not by the large gifts of the rich, who gave “out of their surplus,” but by the poor widow’s tiny contribution. (Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này. |
Stevenson said that, along with caring for the poor and needy, “we are also seeing the principle of self-reliance in action right now, and it’s rather astounding.” Stevenson cho biết rằng, cùng với việc chăm sóc cho người nghèo túng, “chúng tôi cũng nhìn thấy nguyên tắc tự lực trong hành động ngay bây giờ, và điều này đáng kinh ngạc.” |
You’ll also minister to others as you reach out to strengthen your quorum members and rescue the less-active, gather fast offerings to help the poor and needy, perform physical labor for the sick and disabled, teach and testify of Christ and His gospel, and lighten the burdens of the discouraged. Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng. |
Surely the Lord is blessing us as a people, and we must reach out to bless His needy wherever they may be. Chắc chắn Chúa đang ban phước cho chúng ta là một dân tộc, và chúng ta phải tìm đến để ban phước cho dân của Ngài đang nghèo túng dù họ đang sống ở đâu. |
There are many who have overpowering feelings of sympathy for the unfortunate, the sick, and the needy. Nhiều nhóm người có những cảm nghĩ đồng cảm sâu xa đối với người bất hạnh, đau yếu và túng thiếu. |
(Jewish Antiquities, XX, 51 [ii, 5]; XX, 101 [v, 2]) Moved by love, the Antioch congregation sent a contribution to needy brothers in Judea. —John 13:35. Lòng yêu thương thúc đẩy hội-thánh An-ti-ốt gửi tiền đóng góp đến cho các anh em thiếu thốn trong xứ Giu-đê (Giăng 13:35). |
The purpose, promises, and principles that reinforce our work of caring for the poor and needy extend far beyond the bounds of mortality. Mục đích, những lời hứa và các nguyên tắc mà tái củng cố công việc của chúng ta nhằm chăm sóc cho người nghèo túng vượt ra khỏi những giới hạn của cuộc sống trần thế. |
Study Mormon 8:38, 41, and identify the consequences people will face for their pride, wickedness, and neglect of the poor and the needy. Học Mặc Môn 8:38, 41, và nhận ra các hậu quả mà người ta sẽ phải gặp vì tính kiêu ngạo, tà ác của họ, và bỏ mặc người nghèo và người túng thiếu. |
He wrote: “Rich promises are made by the Lord to those who fast and assist the needy. Ông viết: “Những lời hứa quý báu là do Chúa lập với những người nhịn ăn và trợ giúp người hoạn nạn. |
Now he assists other needy ones. Bây giờ anh giúp những người thiếu thốn khác. |
(Matthew 26:6-9; John 12:5-8; 13:29) Jesus encouraged those who wanted to be his followers to recognize their obligation to assist needy ones. (Ma-thi-ơ 26:6-9; Giăng 12:5-8; 13:29) Chúa Giê-su khuyến khích những người muốn trở thành môn đồ ngài hãy ý thức bổn phận giúp đỡ người thiếu thốn. |
17 “The needy and the poor are seeking water, but there is none. 17 “Người túng thiếu khốn cùng tìm nước nhưng chẳng có, |
Every generation must learn anew the doctrines that undergird the Lord’s way of caring for the needy. Mọi thế hệ cần phải học lại các giáo lý là nền tảng của cách Chúa chăm sóc người nghèo túng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ needy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới needy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.