nearing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nearing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nearing trong Tiếng Anh.
Từ nearing trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu như, gần, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nearing
hầu như
|
gần
|
gần như
|
Xem thêm ví dụ
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
To many, the grove near the Smith farm in upstate New York is simply beautiful and peaceful. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Striking near the demilitarized zone between North and South Vietnam as a powerful typhoon, Harriet caused significant disruptions to the Vietnam War. Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc Việt Nam khi là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh Việt Nam bị gián đoạn đáng kể. |
There was another German farmer near Ark city. Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark. |
They are known to spawn during September to April in the waters near Barbados and Puerto Rico. Chúng sinh ra từ tháng 9 đến tháng 4 ở vùng biển gần Barbados và Puerto Rico. |
Her own son, Afonso Henriques, took the reins of the government in 1128 after routing his mother's forces in the Battle of São Mamede, near Guimarães. Con trai của bà là Afonso Henriques đã nắm được quyền kiểm soát chính phủ vào năm 1128 sau khi đánh tan tành lự lượng của mẹ mình trong trận São Mamede ngay gần Guimarães. |
In the game, Zaragoza led Real 2–1 near the end of the match, while Barcelona were also winning against Espanyol 2–1. Zaragoza dẫn trước Real 2-1 cho đến gần cuối trận trong khi Barcelona cũng đang dẫn trước Espanyol 2-1. |
Near Mono Lake, they took refuge with the nearby Mono tribe of Paiute. Gần hồ Mono, họ đã lánh nạn với bộ lạc Mono gần đó của Paiute. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
They built their winter fort at Fort Clatsop, near the mouth of the Columbia. Họ xây một đồn lủy mùa đông cho họ là Đồn Clatsop gần cửa Sông Columbia. |
I don't want you anywhere near it. Em nên tránh xa ra. |
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’ 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
The filiation of Unas-Ankh is indirectly hinted at by his name and titles and by the presence of his tomb near those of Nebet and Unas but is not universally accepted. Mối quan hệ về huyết thống của Unas-Ankh được gián tiếp gợi ý thông qua tên và tước hiệu của ông ta và còn vì ngôi mộ của ông ta nằm gần với lăng mộ của Nebet và Unasnhưng điều này không được chấp nhận một cách rộng rãi. |
How are many far and near coming to know peace? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
The first of these impacted near Swanscombe, causing no casualties. Việc đầu tiên của những ảnh hưởng gần Swanscombekhông gây thương vong. |
Relatively few earthquakes occur in intraplate environments; most occur on faults near plate margins. Tương đối ít động đất xảy ra trong môi trường nội mảng; hầu hết xảy ra trên đứt gãy gần lề mảng. |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
It was established in August 1941 in marshland at the confluence of the Sava and Una rivers near the village of Jasenovac, and was dismantled in April 1945. Nó được thành lập vào tháng 8 năm 1941 trong đầm lầy ở chỗ hợp lưu của các sông Sava và Una gần làng Jasenovac, và đã được tháo dỡ vào tháng 4 năm 1945. |
In the Battle of Taginae, a decisive engagement during the summer of 552, in the Apennines near present-day Fabriano, the Gothic army was defeated, and Totila was mortally wounded. Tại trận Taginae, một trận chiến quyết định vào mùa hè năm 552, tại dãy Appennini nằm gần Fabriano ngày nay, quân đội Gothic đã bị đánh bại và Totila bị thương nặng. |
Jackson also reportedly engaged in a bloodless duel with a lawyer and in 1803 came very near dueling with John Sevier. Jackson cũng từng tuyên bố tham gia một trận đấu không đổ máu với một luật sư và trong năm 1803 suýt có một trận đấu tay đôi giữa ông và John Sevier. |
The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place. Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra. |
Don't go anywhere near Anna Watson or her baby. Đừng đến gần Anna Watson hoặc con của cô ấy. |
As it drew near, his heart began to leap and tremble. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nearing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nearing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.