nail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nail trong Tiếng Anh.
Từ nail trong Tiếng Anh có các nghĩa là móng, đinh, móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nail
móngnoun (on fingers and toes) Have a manicure regularly or use nail polish . Cắt móng tay thường xuyên hoặc dùng sơn móng . |
đinhverb (spike-shaped metal fastener used for joining wood or similar materials) They nailed Carwood's feet and hands to a wagon wheel. Chúng đóng đinh tay chân Carwood vô một cái bánh xe. |
móng taynoun (on fingers and toes) Have a manicure regularly or use nail polish . Cắt móng tay thường xuyên hoặc dùng sơn móng . |
Xem thêm ví dụ
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
A man can't nail his office assistant, it's national crisis time. Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia. |
He is nailed to a cross. Ông ta bị đóng đinh vào cây thập tự. |
Tooth and nail right now. Có công mài sắt có ngày nên kim. |
Use of nail or not. Hạt có nội nhũ hoặc không. |
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet. Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi. |
Elizabeth Banks as Lucy / Wyldstyle, a "tough as nails" and tech-savvy fighter who is one of the Master Builders. Elizabeth Banks vai Wyldstyle/Lucy, nữ chiến binh am hiểu công nghệ và là một trong những Thợ xây Tài ba. |
We all most nail him when he lands. Chúng tôi đã suýt bắt được khi máy bay hạ cánh. |
Klepacki has credited influences from dozens of artists including Peter Gabriel, Pink Floyd and Nine Inch Nails in the production of the soundtrack. Klepacki chịu ảnh hưởng từ hàng chục nghệ sĩ bao gồm Peter Gabriel, Pink Floyd và Nine Inch Nails trong việc sản xuất nhạc . |
It has no nails or screws. Không có cái đinh vít nào cả. |
Be careful there, there's a nail underneath Xảy ra chuyện gì vậy? Không sao chứ? |
This is a bunch of bills, chink delivery menus, and press-on nail coupons. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
People sort of think I went away between "Titanic" and "Avatar" and was buffing my nails someplace, sitting at the beach. Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. |
You nailed him clean. Anh bắn trúng phóc. |
Hard Candy nail polish, doesn't appeal to everybody, but to the people who love it, they talk about it like crazy. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
Some examples of acceptable products include acetone nail polish remover, fluorescent light bulbs, automotive batteries and aerosol hair spray. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
I do need to cut my nails. Tôi cũng cần cắt móng chân. |
He nailed it. Anh ta hoàn thành xuất sắc.. |
They tell me your son... squealed like a girl when they nailed him to the cross. Họ bảo con trai ngươi la khóc như con gái... khi họ đóng đinh nó vào thánh giá. |
And yes, I can change my toe nail polish. Và vâng, tôi còn có thể đổi màu móng chân nữa. |
"Gazelle, I killed you for your skin's exquisite touch, for how easy it is to be nailed to a board weathered raw as white butcher paper. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
Some focus on behavior changes and some focus on physical barriers to nail-biting . Một số cách tập trung vào việc thay đổi thói quen và một số thì dùng các biện pháp tự nhiên để ngăn chặn thói quen cắn móng tay . |
Scientists have also built up a huge bank of tissue samples, which includes locks of hair, nail clippings, baby teeth and DNA. Giới khoa học cũng xây dựng một ngân hàng lớn về mô, bao gồm gốc tóc, móng tay, răng sữa, và mẫu ADN. |
Have a manicure regularly or use nail polish . Cắt móng tay thường xuyên hoặc dùng sơn móng . |
Look at your nails Nhìn chân tay mày đi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.