nauseous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nauseous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nauseous trong Tiếng Anh.
Từ nauseous trong Tiếng Anh có các nghĩa là gớm, tởm, buồn nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nauseous
gớmadjective I felt sort of nauseous. Con cảm thấy hơi gớm. |
tởmadjective |
buồn nônadjective They were too nauseous, so they'd walk back to their hotels. Họ quá buồn nôn nên chỉ muốn đi bộ về khách sạn. |
Xem thêm ví dụ
Yeah, feel nauseous. Tôi thấy buồn nôn. |
Going backwards makes a lot of people nauseous. Thất bại làm rất nhiều người suy sụp. |
I was at the Vet just last ...” I pause because I start to feel a little dizzy and nauseous. Con đã ở sân Vets mùa vừa...” tôi dừng lại, bắt đầu cảm thấy hơi chóng mặt và buồn nôn. |
I mean, I'm nauseous all the time. Tôi lúc nào cũng thấy buồn nôn. |
They were too nauseous, so they'd walk back to their hotels. Họ quá buồn nôn nên chỉ muốn đi bộ về khách sạn. |
No, I'm not nauseous. Không, em có buồn nôn đâu. |
Now I'm feeling nauseous. Giờ tôi lại thấy buồn nôn. |
And I was feeling sick and nauseous too! Hơn nữa, tôi còn cảm thấy mệt mỏi và buồn nôn. |
You look awfully nauseous. Trông em có vẻ rất khó chịu |
They're nauseous, but there's no permanent damage. Họ kém ăn, nhưng không có tổn thất suốt đời. |
You feel nauseous? Con thấy buồn nôn à? |
I feel nauseous. Tôi thấy tanh quá. |
Are these antibiotics supposed to make you nauseous? Thuốc kháng sinh này có làm cháu buồn nôn không? |
Yes, I feel nauseous and sick. Con thấy ốm và buồn nôn. |
‘I feel nauseous,’ I whispered to Ophelia, who let me slide past her without batting an eye. “Em buồn nôn quá,” tôi nói thầm với Ophelia, và chị ta cho tôi trườn ngang qua người mà không thèm phản ứng gì thêm. |
And they kind of made me dizzy and nauseous, right? và chúng là cái loại làm tôi chóng mặt và buồn nôn, phải không? |
If you're nauseous... Nếu em nôn... |
I'm all nauseous and stuff. Em thấy khó chịu và buồn nôn. |
Yeah, I don't get nauseous, man. Ừ, nhưng tôi không suy sụp đâu. |
I'm just a little nauseous. Tôi chỉ hơi buồn nôn một chút thôi. |
He'll have nauseous for a few hours, then he'll be fine. Cậu ta sẽ mê trong vài giờ, sau đó sẽ ổn thôi. |
She's nauseous all the time but still has a glow on her skin. Nó nôn mửa suốt ngày nhưng da vẫn sáng. |
I wake up, nauseous. Khi em thức giấc, em muốn nôn. |
I'm getting nauseous. Còn tôi thấy buồn nôn quá. |
The 1983 West Bank fainting epidemic was a series of incidents in March 1983 in which 943 Palestinian teenage girls, mostly schoolgirls, and a small number of IDF women soldiers fainted or complained of feeling nauseous in the West Bank. Dịch ngất xảy ra tại Bờ Tây vào tháng 3 năm 1983 trong đó có 943 cô gái tuổi vị thành niên Palestine, phần lớn là các nữ sinh, và một số nhỏ nữ quân nhân IDF đã ngất đi hoặc than phiền về cảm giác buồn nôn ở Bờ Tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nauseous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nauseous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.