multiplex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multiplex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multiplex trong Tiếng Anh.
Từ multiplex trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, Ghép kênh, phức tạp, rắc rối, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multiplex
nhiều
|
Ghép kênh
|
phức tạp
|
rắc rối
|
đa dạng
|
Xem thêm ví dụ
In addition to being a data switch and multiplexer, a DSLAM is also a large collection of modems. Ngoài việc là một bộ chuyển đổi dữ liệu và bộ ghép kênh, DSLAM còn là một tập hợp lớn các modem. |
A group of three-states driving a line with a suitable control circuit is basically equivalent to a multiplexer, which may be physically distributed over separate devices or plug-in cards. Một nhóm ba trạng thái điều khiển một đường dây với một mạch điều khiển thích hợp cơ bản là tương đương với một multiplexer, thứ mà được chia đều cho các thiết bị riêng lẻ hoặc các Plug-in card. |
So this is basically multiplexing in time. lại có thể làm nhiều thứ như vậy bời vì sự điều biến tế bào thần kinh chỉ xảy ra trong phút chốc, |
The Showtime brand is used by a number of channels and platforms around the world, but primarily refers to the group of eight multiplex channels in the United States. Thương hiệu Showtime được sử dụng bởi một số kênh và nền tảng trên toàn thế giới, nhưng chủ yếu đề cập đến nhóm tám kênh đa kênh ở Hoa Kỳ. |
Note that the use of 3-state logic for bus systems is not needed, and can be replaced by digital multiplexers, which can be built using only simple logic gates (such as NAND gates, NOR gates, or AND and OR gates). Lưu ý rằng việc sử dụng cổng logic ba trạng thái cho hệ thống bus là không cần thiết, và có thể được thay thế bằng multiplexer, thứ mà có thể được tạo ra bằng các cổng logic đơn giản (như cổng NAND, NOR, AND hoặc OR). |
Digital terrestrial television channels are the same as their analog predecessors for legacy reasons, however through multiplexing, each physical radio frequency (RF) channel can carry several digital subchannels. Các kênh truyền hình kỹ thuật số cũng đánh số giống nhau vì lý do thừa kế, tuy nhiên thông qua việc sát nhập các kênh, mỗi tần số vô tuyến vật lý (RF) có thể truyền dẫn nhiều kênh con khác nhau. |
Since the interfaces are logical, many interfaces can be multiplexed onto the same transmission line. Với tính chất logic của các giao diện, nhiều giao diện có thể được "ghép" vào cùng một đường truyền. |
CGV opened the first multiplex in Gangbyeon in 1998. CGV ra mắt multiplex đầu tiên ở Gangbyeon vào năm 1998. |
Multiple bitstreams may be multiplexed in the file where pages from each bitstream are ordered by the seek time of the contained data. Nhiều luồng bit có thể được ghép trong file trong đó các trang từ mỗi luồng bit được sắp xếp theo thời gian tìm kiếm của dữ liệu được chứa. |
In 1991, The Disney Channel tested a two-channel multiplex service on two cable systems. Năm 1991, Disney Channel đã thử nghiệm một dịch vụ đa hai kênh trên hai hệ thống cáp. |
The scheme was designed by HOK and the contractors were Al-Futtaim Carillion and Nasah Multiplex. Đề án được thiết kế bởi HOK và các nhà thầu là Al-Futtaim Carillion và Nasah Multiplex. |
Digital television (DTV) is the transmission of audio and video by digitally processed and multiplexed signals, in contrast to the totally analog and channel separated signals used by analog television. Truyền hình kỹ thuật số (DTV) là việc truyền tải âm thanh và video bằng cách xử lý tín hiệu kỹ thuật số và ghép kênh, ngược lại hoàn toàn với các tín hiệu kênh analog được sử dụng bởi truyền hình analog. |
The signal to be amplified and a pump laser are multiplexed into the doped fiber, and the signal is amplified through interaction with the doping ions. Tín hiệu cần được khuếch đại và laser bơm được ghép vào sợi pha tạp và tín hiệu được khuếch đại thông qua tương tác với các ion doping. |
In her review for The Hollywood Reporter, Sheri Linden praised the film, saying, "Three years after The Conjuring rattled the multiplex with old-school horror, director James Wan ups the ante with an excellent sequel." Trong bài phê bình cho tờ The Hollywood Reporter, Sheri Linden khen ngợi bộ phim: "Ba năm sau The Conjuring với tính kinh dị truyền thống, đạo diễn James Wan đã nâng cược với phần hai xuất sắc." |
Polyozellus multiplex contains the bioactive compound polyozellin, shown to have various physiological properties, including suppressive effects on stomach cancer. Polyozellus multiplex chứa các hợp chất hoạt tính sinh học polyozellin, cho thấy có nhiều đặc tính sinh lý, trong đó có tác dụng ức chế về bệnh ung thư dạ dày. ^ “Polyozellus multiplex (Underw.) |
A multiplex community is one in which members have multiple relationships with each other. Một cộng đồng phức hợp (multiplex) là một cộng đồng có nhiều thành viên có các mối quan hệ chồng chéo với nhau.. |
Each network with three multiplexes carry totally 40 SD, 05 HD and 05 audio channels (MPEG-4/H264). Mỗi hệ thống cung cấp tổng cộng 40 kênh SD, 05 kênh HD và 05 kênh phát thanh (MPEG-4/H264). |
It was the first Navy aircraft to incorporate a digital multiplexing avionics bus, enabling easy upgrades. Nó là chiếc máy bay đầu tiên của Hải quân được tích hợp các kênh điện tử số đa kênh, cho phép được dễ dàng nâng cấp. |
Cate's father said that she liked to go to the movies at their local multiplex. Bố của Cate nói cô bé muốn đi xem phim ở rạp chiếu địa phương. |
Now, another idea, another way of multiplexing is multiplexing in space, having different parts of a neuron do different things at the same time. MỘt ý tưởng khác đó là, đa hợp theo cách khác như đa hợp về không gian sử dụng những phần khác của tế bào thần kinh làm những việc khác nhau tại cùng thời điểm |
In 1991, there were two available proposals that were assessed for an MPEG audio standard: MUSICAM (Masking pattern adapted Universal Subband Integrated Coding And Multiplexing) and ASPEC (Adaptive Spectral Perceptual Entropy Coding). Năm 1991, chỉ có hai đề xuất có sẵn mà có thể được hoàn toàn đánh giá tiêu chuẩn cho một âm thanh MPEG: Musicam (Masking mô hình thích nghi Universal băng con tích hợp mã Và Multiplexing) và ASPEC (thích ứng quang phổ Perceptual Entropy Coding). |
Carrier recovery Carrier system Carrier tone Frequency-division multiplexing Sideband "Carrier wave with no modulation transports no information". Hồi phục sóng tải Hệ thống tải Carrier tone Ghép kênh phân chia theo tần số ^ “Carrier wave with no modulation transports no information.”. |
Do you even know how difficult it is to ping a clone off a hacked transband multiplex? Cậu có biết là để nhân bản hệ thống băng tần đa hình thì khó thế nào không? |
So in his book, " Regenesis, " which I recommend, he has a chapter on the science of bringing back extinct species, and he has a machine called the Multiplex Automated Genome Engineering machine. Do vậy, trong quyển sách của ông có tên là Regenesis mà tôi khuyến nghị nên đọc, ông có một chương về việc làm thế nào khoa học có thể hồi sinh các loài động vật tuyệt chủng, và ông ấy có một cỗ máy được gọi là máy Kỹ thuật gen phức hợp tự động. |
Since joining Intersputnik in 1984, North Korea has operated 22 lines of frequency-division multiplexing and 10 lines of single channel per carrier for communication with Eastern Europe. and in late 1989 international direct dialing service through microwave link was introduced from Hong Kong. Từ khi gia nhập Intersputnik năm 1984, Triều Tiên đã điều hành 22 dòng ghép kênh phân chia tần số (FDM) và 10 đơn kênh trên cáp mang để kết nối với Đông Âu. vào cuối năm 1989 dịch vụ quay số trực tiếp quốc tế đã được thục hiện từ Hong Kong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multiplex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới multiplex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.