motif trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motif trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motif trong Tiếng Anh.
Từ motif trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ đề quán xuyến, nhạc tố, ren rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motif
chủ đề quán xuyếnnoun |
nhạc tốnoun |
ren rờinoun |
Xem thêm ví dụ
Recognition of stop codons in bacteria have been associated with the so-called 'tripeptide anticodon', a highly conserved amino acid motif in RF1 (PxT) and RF2 (SPF). Nhận ra các codon dừng ở vi khuẩn có liên quan đến cái gọi là 'bộ ba đối mã tripeptide', một mô hình axit amin được có tính bảo thủ cao trong RF1 (PxT) và RF2 (SPF). |
Even our most difficult challenges will add rich plaintive tones and moving motifs. Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng. |
Several Sintashta towns were built over older Poltavka settlements or close to Poltavka cemeteries, and Poltavka motifs are common on Sintashta pottery. Một số thị trấn Sintashta được xây dựng trên khu định cư Poltavka cũ hoặc gần các nghĩa trang Poltavka, và các họa tiết Poltavka rất phổ biến trên gốm Sintashta. |
Since the asparagine side-chain can form hydrogen bond interactions with the peptide backbone, asparagine residues are often found near the beginning of alpha-helices as asx turns and asx motifs, and in similar turn motifs, or as amide rings, in beta sheets. Vì chuỗi bên của asparagine có thể hình thành các tương tác liên kết hydro với mạch "xương sống" peptide, nên chuỗi bên asparagine thường được tìm thấy gần đầu của xoắn alpha như điểm ngoặt asx và motif asif, hoặc trong các motif ngoặt tương tự, hoặc cũng có thể là vòng amid, trong các phiến gấp beta. |
Peacock motifs are widespread in Indian temple architecture, old coinage, textiles and continue to be used in many modern items of art and utility. Họa tiết công trống phổ biến trên kiến trúc đền thờ ở Ấn Độ, tiền đồng cổ, hàng dệt may và tiếp tục được sử dụng trong nhiều mặt hàng hiện đại thuộc nghệ thuật và tiện ích. |
You can think of these short motifs that repeat over and over again as words, and these words occur in sentences. Bạn có thể coi những mô típ ngắn lặp lại này như những từ, và những từ này xuất hiện trong những câu. |
In another story, based on an old folktale-motif, and echoing a similar theme, Demeter was searching for her daughter, Persephone, having taken the form of an old woman called Doso, and received a hospitable welcome from Celeus, the King of Eleusis in Attica. Trong một truyện kể khác, dựa trên một mô-típ cổ tích lâu đời, và phản ánh một chủ đề tương tự, Demeter đang tìm kiếm con gái của mình, Persephone, mang hình dáng một bà lão gọi là Doso, và nhận sự chào đón hiếu khách từ Celeus, vua thành Eleusis ở Attica. |
In 1961, for his seventh birthday, Vaughan received his first guitar, a toy from Sears with Western motif. Năm 1961, vào sinh nhật 17 tuổi của mình, Vaughan có cây guitar đầu tiên, một món đồ của hãng Sears với motif phương Tây. |
Antoine was heavily in debt and in 1455, sold the château to Jacques d’Espinay, son of a chamberlain to the Duke of Brittany and himself chamberlain to the king; Espinay built the chapel, completed by his son Charles in 1612, in which the Flamboyant Gothic style is mixed with new Renaissance motifs, and began the process of rebuilding the fifteenth-century château that resulted in the sixteenth-seventeenth century aspect of the structure to be seen today. Antoine đã ngập trong nợ nần và vào năm 1455, đã bán lâu đài cho Jacques d'Espinay, con trai của một quan thị vệ của Công tước xứ Brittany và bản thân ông là thị thần của nhà vua; Espinay xây dựng nhà nguyện, hoàn thành bởi con trai của ông Charles vào năm 1612, trong đó phong cách Gothic Flamboyant được pha trộn với các họa tiết Tân Phục hưng, và bắt đầu quá trình xây dựng lại lâu đài thế kỷ thứ mười lăm mà kết quả phong cách kiến trúc thế kỷ XVI-XVII của công trình này được nhìn thấy ngày nay. |
The telling of stories, music, dance, poetry -- found in all cultures, and many of the motifs and themes that give us pleasure in the arts can be found in all human societies: a preference for symmetrical forms, the use of repetition and variation, even things as specific as the fact that in poetry all over the world, you have lines that are very close to three seconds long, separated by pauses. Kể chuyện, âm nhạc, khiêu vũ, thơ ca - được tìm thấy trong tất cả các nền văn hóa, và nhiều của các họa tiết và chủ đề đó - là - cung cấp cho chúng ta niềm vui trong nghệ thuật có thể được tìm thấy trong tất cả các xã hội loài người: một ưu tiên cho các dạng thức đối xứng, việc sử dụng lặp đi lặp lại và sự biến đổi, thậm chí những điều cụ thể như thực tế trong thơ ca trên toàn thế giới, Bạn có những dòng với độ dài khoảng ba giây, cách nhau bằng những đoạn dừng. |
When and where such a motif originated nobody knows. Sự tích ấy bắt nguồn ở đâu thì không ai biết. |
The kelch motif appears in many different polypeptide contexts and contains multiple potential protein-protein contact sites. Motif Kelch hiện diện trong nhiều trường hợp polypeptide khác nhau và chứa nhiều vị trí tiếp xúc protein-protein. |
The piece opens with a short introduction by the harps, with the solo violin quickly entering with the motif. Khúc nhạc được mở đầu bằng đoạn giới thiệu ngắn của đàn harp, sau đó violin nhanh chóng bắt đầu motif. |
According to Andersen's date book for 1843, "The Nightingale" was composed on 11 and 12 October 1843, and "began in Tivoli", an amusement park and pleasure garden with Chinese motifs in Copenhagen that opened in the summer of 1843. Theo nhật ký năm 1843 của Andersen thì truyện "Chim họa mi" được sáng tác trong ngày 11 và 12 tháng 10 năm 1843, và "bắt đầu viết ở công viên giải trí Tivoli", một công viên giải trí ở trung tâm Copenhagen với các hoa văn trang trí kiểu Trung Quốc, được khai trương trong mùa hè năm 1843. |
This story first appeared in Chrétien de Troyes's Lancelot, the Knight of the Cart and became a major motif in the Lancelot-Grail of the 13th century, carrying through the Post-Vulgate Cycle and Thomas Malory's Le Morte d'Arthur. Câu chuyện này xuất hiện lần đầu tiên trong Lancelot, Knight of the Cart của Chrétien de Troyes và trở thành chủ đề trong văn học về Vua Arthur, bắt đầu bằng Lancelot-Grail vào đầu thế kỷ 13 và thực hiện theo chu trình "Post-Vulgate Cycle" và cuốn Le Morte d'Arthur của Thomas Malory. |
Further standards efforts such as Motif and CDE did not alleviate problems. Những cố gắng về tiêu chuẩn sau này như Motif hoặc CDE cũng không giúp giải quyết được vấn đề. |
One of the motifs in the story is amnesia, or memory loss; three of the main characters—Yuichi, Ayu and Makoto—suffer from amnesia in varying degrees; this is used as a plot device to advance the story. Ba nhân vật chính—Yuichi, Ayu và Makoto—bị ảnh hưởng bởi việc mất trí nhớ theo nhiều cách khác nhau; chủ đề này được sử dụng như một công cụ dẫn dắt mạch truyện. |
It contains multiple sterol reductase motifs, as would be expected given its function. Nó chứa nhiều họa tiết reductase sterol, như mong đợi với chức năng của nó. |
It also came with a more peaceful "flower" motif to replace the landmines. Nó cũng đi kèm với một motif dùng các "bông hoa" hòa bình hơn để thay thế mìn. |
The Hindu shrines are miniature cosmic mountains based on plans in Indian religious texts, although Schoppert suggest the design motifs have little connection to India. Các ngôi đền Ấn Độ giáo là các ngọn núi thu nhỏ của vũ trụ dựa trên các sơ đồ trong văn bản tôn giáo Ấn Độ, mặc dù các họa tiết thiết kế có kết nối không lớn tới Ấn Độ. |
Eyes are a recurring motif, as are manipulated images, calling into question the nature of reality and our ability to accurately perceive and remember it. Đôi mắt là một mô lặp đi lặp lại, cũng như những hình ảnh bị thao túng, đặt ra câu hỏi về bản chất của thực tại và khả năng của chúng ta để nhận thức và nhớ chính xác nó. |
Women's clothes are often decorated with tribal motifs, coins, sequins, metallic thread, and appliques. Trang phục của nữ giới thường được trang trí với hoạ tiết bộ lạc, tiền xu, sequin, sợi kim loại và miếng đính. |
The tracks are all quite long (the shortest being just over seven minutes), and are typically composed around very few musical motifs. Các track đều khá dài (ngắn nhất vẫn dài hơn bảy phút), và thường dược soạn dựa trên một vài nhạc tố. |
Threonine sidechains are often hydrogen bonded; the most common small motifs formed are based on interactions with serine: ST turns, ST motifs (often at the beginning of alpha helices) and ST staples (usually at the middle of alpha helices). Chuỗi bên serine cũng thường được liên kết bằng liên kết hydro; các motif nhỏ phổ biến được hình thành là điểm ngoặt ST, motif ST (thường ở đầu của xoắn alpha) và kẹp ST (thường là ở giữa xoắn alpha). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motif trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motif
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.