mogul trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mogul trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mogul trong Tiếng Anh.
Từ mogul trong Tiếng Anh có các nghĩa là trùm tư bản, vua tư bản, vua, quốc vương, 國王. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mogul
trùm tư bản
|
vua tư bản
|
vua
|
quốc vương
|
國王
|
Xem thêm ví dụ
“The new values transmitters are the television producers, the movie moguls, the fashion advertisers, the gangsta rappers, and a host of other players within the electronic media-cultural complex,” says Senator Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
In 2005, CNN founder and media mogul Ted Turner, on a visit to North Korea, said that he would financially support any plans to turn the DMZ into a peace park and a UN-protected World Heritage Site. Năm 2005, nhà sáng lập CNN và ông trùm truyền thông Ted Turner, trong chuyến thăm Bắc Triều Tiên, cho biết ông sẽ tài trợ cho bất kỳ kế hoạch biến DMZ thành một công viên hòa bình và một Di sản Thế giới được LHQ bảo vệ. |
“The new values transmitters are the television producers, the movie moguls, the fashion advertisers, the gangsta rappers . . .” “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc ‘gangsta rap’...” |
The initiator of Radio Sawa is American media mogul Norman Pattiz. Người khởi xướng của Đài Phát thanh Sawa là trùm truyền thông người Mỹ Norman Pattiz. |
In the 1990s, the US military published two reports disclosing the true nature of the crashed aircraft: a surveillance balloon from Project Mogul. Trong những năm 1990, quân đội Hoa Kỳ đã xuất bản báo cáo tiết lộ cơ bản thật sự của máy bay đã bị rơi đó, một quả bóng cầu giám sát từ dự án Trùm. |
Mexican media mogul Carlos Slim retains the top spot with a net worth of $ 74 billion . Carlos Slim , người có thế lực trong giới truyền thông Mê-hi-cô giữ vị trí hàng đầu với giá trị tài sản ròng là 74 tỷ đô la . |
At present the local authorities believe... the media mogul committed suicide. Hiện nay, chính quyền địa phương tin rằng... con người thế lực truyền thông này đã tự vẫn. |
Mosunmola Abudu, usually known as Mo Abudu, is a Nigerian media mogul, media personality, philanthropist, and former human resources management consultant. Mosunmola Abudu, thường được gọi là Mo Abudu, là một trùm truyền thông Anh gốc Nigeria, nhân vật truyền thông, nhà từ thiện, và cựu cố vấn quản lý nguồn nhân lực, có trụ sở tại Nigeria. |
The channel's success made a bona-fide mogul of founder Ted Turner and set the stage for conglomerate Time Warner's eventual acquisition of the Turner Broadcasting System in 1996. Sự thành công của kênh đã tạo nên một quyết định của nhà sáng lập Ted Turner là việc mua lại hệ thống phát thanh Turner cuối cùng của Time Warner vào năm 1996. |
A new technology has confounded radio men and movie moguls and they're quite certain that television is about to do them in. Một công nghệ mới đã xóa sổ phát thanh viên và các thế lực phía sau màn bạc và hãng này chắc chắn một điều rằng TV sắp làm hãng kiệt quệ. |
Mexican telecommunication mogul Carlos Slim came in second place after being number one the previous four years. Chủ tịch công ty viễn thông México Carlos Slim đứng ở vị trí thứ hai sau khi đứng vị trí số một trong bốn năm trước. |
The careers and fortunes of future oil moguls Archibald Derby, who later founded Derby Oil, and Fred C. Koch, who established what would become Koch Industries, both began in Wichita during this period. Sự nghiệp và vận may của các loại dầu trong tương lai Archibald Derby, người sau này thành lập Derby Oil, và Fred C. Koch, người đã thành lập những gì sẽ trở thành Koch Industries, cả hai đều bắt đầu ở Wichita trong giai đoạn này. |
Looking ahead at the white snow, you find that your depth perception vanishes, and it is difficult to judge the steepness of the slope or see the moguls and bumps on the hill. Khi nhìn tuyết trắng trước mặt, thì ta thấy rất khó để nhận thức về bề sâu và đánh giá độ dốc của sườn đồi hoặc thấy được những chỗ lồi lõm trên ngọn đồi. |
When the story about Harvey Weinstein came to light -- one the most well-known movie moguls in all of Hollywood -- the allegations were horrific. Khi câu chuyện về Harvey Weinstein được đưa ra ánh sáng - một trong những ông trùm phim nổi tiếng nhất Hollywood- những cáo buộc thật kinh khủng. |
At present the local authorities believe... the media mogul committed suicide Hiện nay, chính quyền địa phương tin rằng... con người thế lực truyền thông này đã tự vẫn |
However, music mogul Clive Davis said at the album's official launch party in London that all of the tracks on the album remain unfinished. Tuy vậy, ông trùm âm nhạc Clive Davis trong bữa tiệc ra mắt chính thức tại Luân Đôn cho hay các tất cả ca khúc trong album vẫn chưa hoàn thành. |
In New York real estate, 18 of the top 20 richest real estate moguls based in New York City are of Jewish extraction. Trong giới bất động sản ở New York, 18 trong số 20 nhà đầu tư bất động sản giàu nhất thế giới có trụ sở tại thành phố New York là khu vực khai thác của người Do Thái. |
During the release of The Blueprint 3, New York rap mogul Jay-Z revealed that his next studio album would be an experimental effort, stating, "... it's not gonna be a #1 album. Khi phát hành The Blueprint 3, nhân vật kì cựu của làng rap New York Jay-Z hé lộ album tiếp theo của anh sẽ là một nỗ lực thử nghiệm: "...đây sẽ không phải là một album quán quân. |
In 2009, the website was sold to the Hong Kong media mogul Yu Pun-hoi. Năm 2009, website đã được bán cho ông trùm truyền thông Hồng Kông Yu Pun-hoi. |
And, in a rather embarrassing note, scrappy media mogul Elliot Carver was cut off the air tonight in mid-speech during the inaugural broadcast of his worldwide satellite network. Và trong sự chắp vá khá lúng túng, chương trình truyền thông của Elliot Carver đã bị mất sóng tối nay, trong lúc bài diễn văn khai mạc đang phát sóng bằng vệ tinh truyền thông của ông ta. |
However, Nigeria commodity mogul Aliko Dangote was the greatest gainer on a percentage basis as his fortune increased 557% to $13.5 billion. Tỷ phú Nigeria Aliko Dangote là người có tài sản tăng mạnh nhất, tăng 557% lên 13,5 tỷ USD. |
Similar terminology between distinctly different sub-categories under primary music genres, such as world, rock and pop can be as ambiguous and confusing to industry moguls as it is to consumers. Cách gọi tương tự giữa các phân loại phụ khác nhau rõ ràng theo thể loại âm nhạc chính, chẳng hạn như world, rock và pop có thể là mơ hồ và khó hiểu cho những người quản lý ngành công nghiệp âm nhạc cũng như là cho người tiêu dùng. |
Despite this, an early TV mogul, Roy Thomson, likened the broadcasting licence as being a "licence to print money". Mặc dù vậy, có một ông trùm truyền hình, Roy Thomson, đã coi các giấy phép phát sóng như là một "giấy phép để in tiền". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mogul trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mogul
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.