misgiving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misgiving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misgiving trong Tiếng Anh.

Từ misgiving trong Tiếng Anh có các nghĩa là mối nghi ngại, mối nghi ngờ, nỗi e sợ, nỗi lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misgiving

mối nghi ngại

noun

Despite her misgivings, Marilyn kissed James and Jimmy good-bye and left for a job overseas.
Bất kể những mối nghi ngại, chị Mai hôn từ biệt anh Dũng và Minh rồi lên đường ra nước ngoài làm việc.

mối nghi ngờ

noun

Within a few days, my misgivings were dispelled.
Trong vòng vài ngày, mối nghi ngờ của tôi đã tan biến.

nỗi e sợ

noun

nỗi lo âu

noun

Xem thêm ví dụ

Despite misgivings, I acquired a New Testament and began to read it.
còn nghi ngờ, tôi đi mua một cuốn Tân Ước và bắt đầu đọc.
And, in the end, their misgivings proved better founded than were Columbus' hopes.
Và trong thực tế, những thắc mắc của họ chứng tỏ có cơ sở hơn những hy vọng của Colômbô.
If either you or your partner has serious misgivings, the right decision may well be to break up.
Nếu một trong hai người lo lắng về một vấn đề nghiêm trọng, thì quyết định tốt nhất có thể là chia tay.
He explains: “JEHOVAH. —The employment of this English form of the Memorial name (Exo. 3:18) in the present version of the Psalter does not arise from any misgiving as to the more correct pronunciation, as being Yahwéh; but solely from practical evidence personally selected of the desirability of keeping in touch with the public ear and eye in a matter of this kind, in which the principal thing is the easy recognition of the Divine name intended.”
Ông giải thích: “Trong bản dịch sách Thi-thiên hiện nay, việc dùng chữ GIÊ-HÔ-VA, một danh kỷ niệm (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:18), không phải là vì vấn đề đọc chính xác hơn so với chữ Ya-vê, nhưng hoàn toàn dựa trên bằng chứng thực tế theo sự lựa chọn cá nhân để mong phù hợp với tai mắt công chúng về việc này. Điều chính yếu ở đây là danh của Đức Chúa Trời được dễ dàng nhận ra”.
He had ignored German economic naysayers, and told Hermann Göring "that everyone on all sides was always raising economic misgivings against a threatening war with Russia.
Hitler bỏ ngoài tai tất cả những lời khuyên can ấy, và ông ta lệnh cho Herman Goering "bất cứ ai ở tất cả các phe luôn luôn làm dấy lên những nỗi lo sợ về kinh tế chống lại mối đe dọa về một cuộc chiến tranh với Nga.
Despite her misgivings, Marilyn kissed James and Jimmy good-bye and left for a job overseas.
Bất kể những mối nghi ngại, chị Mai hôn từ biệt anh Dũng và Minh rồi lên đường ra nước ngoài làm việc.
ROMEO I fear, too early: for my mind misgives
ROMEO tôi sợ hãi, quá sớm: cho tâm trí của tôi misgives
I understand your misgivings, my lord.
Tôi hiểu lòng trắc ẩn sai lầm của ngài.
If he sees you working hard for the success of the project, in spite of your misgivings, don’t you think such loyal support on your part will cause him to love you all the more?
Bạn há không nghĩ nếu chàng nhìn thấy bạn nỗ lực làm việc để cho dự định của chàng được thành đạt, mặc dầu bạn nghĩ khó thành công, thì chàng sẽ càng yêu bạn nhiều hơn nữa sao?
Jesse, your misgivings have been duly noted.
Jesse, nghi ngờ của mày đã được ghi nhận.
With some misgivings Dad stood all day in the rain waiting his turn to register as a soldier.
Cha tôi lòng lo sợ nghi nan đứng chờ dưới mưa cả ngày trời cho tới phiên mình đặng ghi danh đi lính.
There were some misgivings about the betrothal, in particular because the princess was then only six years old, and thus would not be able to produce an heir to the throne of England for many years.
Đã có một số hoài nghi về lời hứa hôn, vì công chúa chỉ mới 6 tuổi, và do đó sẽ không có khả năng sinh ra một người thừa kế cho ngai vào Anh trong nhiều năm.
Boisrenard might have doubted his sincerity if the wine had been bad, but it was good and he had no misgivings.
Đội trưởng cảnh vệ có lẽ đã hoài nghi sự thành thật của D' Artagnan nếu rượu vang tồi, nhưng vang lại ngon, nên hắn tin.
In 1965, Canada adopted the maple leaf flag, although not without considerable debate and misgivings among large number of English Canadians.
Năm 1965, Canada thông qua quốc kỳ lá phong, mặc dù có những tranh luận và nghi ngại đáng kể trong một lượng lớn người Canada gốc Anh.
(Jeremiah 1:6) Despite my misgivings, the responsible brothers kindly decided to give us a chance.
(Giê-rê-mi 1:6) Dù tôi còn e sợ, các anh có trách nhiệm đã tử tế quyết định cho chúng tôi một cơ hội.
I walked along with them, at first with great misgivings.
Tôi đi theo họ, lúc đầu với mối nghi hoặc sâu sắc.
Eichelberger had misgivings about the projected timetable for the operation, but nonetheless, his Eighth Army staffers came up with a more effective plan.
Eichelberger đã tỏ ra nghi ngờ về tính khả thi của thời gian biểu đặt ra cho chiến dịch, nhưng dù sao, các nhân viên dưới quyền của ông cũng đã đề ra một kế hoạch hiệu quả hơn.
Eventually, in January 1923, Elizabeth agreed to marry Albert, despite her misgivings about royal life.
Cuối cùng, vào tháng 1 năm 1923, Elizabeth đồng ý kết hôn với Albert, dù bà có những quan ngại về đời sống hoàng gia.
When I first moved to Hollywood from Silicon Valley, I had some misgivings.
Khi tôi đến Hollywood lần đầu từ Silicon Valley, tôi đã có vài lo âu.
We should never allow our daily routine to cause us to become so busy or distracted that we begin to treat God’s Word with indifference, even with misgivings. —Romans 3:3, 4.
Chúng ta chớ bao giờ để cho những công việc hàng ngày làm chúng ta quá bận rộn hoặc chểnh mảng đến độ bắt đầu thờ ơ đối với Lời Đức Chúa Trời, ngay cả nghi ngờ nữa.—Rô-ma 3:3, 4.
However, relating "ideal" deposits with biological effect is fraught with difficulty), but in spite of Hislop’s misgivings about detail, there have been several demonstrations that massive amounts of pesticides are wasted by run-off from the crop and into the soil, in a process called endo-drift.
Tuy nhiên, sự có được những tác động "lý tưởng" với hiệu ứng sinh học là điều khó khăn), nhưng dù có những lo ngại của Hislop về chi tiết, đã có nhiều bằng chứng rằng những số lượng lớn thuốc trừ dịch hại bị tiêu phí vô ích khi trượt khỏi cây cối và rơi xuống đất, trong một quá trình được gọi là endo-drift.
Samuel supported this arrangement despite his misgivings.
nghi ngại, Sa-mu-ên vẫn ủng hộ sự sắp đặt này.
In his journal he recorded more failures and misgivings than success in his ministry.
Nhật ký của ông ghi lại những thất bại và sai sót trong mục vụ hơn là những thành tựu.
Despite misgivings by Albert Kesselring about its scope and necessity, at 11:45 ninety Heinkels took off for a carpet bombing of the inner city of Rotterdam.
Bất chấp những e ngại của Albert Kesselring về mục đích và tính cần thiết của nó, lúc 11h45, 90 máy bay Heinkel đã cất cánh đi thực hiện cuộc ném bom rải thảm tại thành phố cổ Rotterdam.
If Ashley wanted to marry you, I'd have misgivings.
Nếu Ashley muốn cưới con, sẽ là một sự nhầm lẫn nếu ta nói " Được ".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misgiving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.