minna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minna trong Tiếng Iceland.
Từ minna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhắc nhở, nhớ, nhỏ, nhắc, của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minna
nhắc nhở(remind) |
nhớ(remember) |
nhỏ(remember) |
nhắc(remind) |
của tôi(my) |
Xem thêm ví dụ
Þið munuð líka brosa er þið minnist þessa vers: „Konungurinn mun þá svara þeim: Sannlega segi ég yður, það allt, sem þér gjörðuð einum minna minnstu bræðra, það hafið þér gjört mér“(Matt 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Ūví er líf hans minna virđi en líf ūitt? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Ég tók að treysta meira og óttast minna. Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn. |
' Prentvænn hamur ' Ef það er hakað við hér verður HTML skjalið prentað út í svart hvítu og öllum lituðum bakgrunni umbreytt í hvítt. Útprentunin mun þá taka styttri tíma og nota minna blek eða tóner. Sé ekki hakað við hér verður skjalið prentað út í fullum gæðum eins og það er í forritinu sem þú sérð það í. Útprentanir í þessum gæðum geta orðið heilsíður í fullum litum (eða gráskölum ef þú ert með svarthvítan prentara). Útprentunin mun líklega taka lengri tíma og mun sannarlega nota meiri blek eða tóner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Medar og Persar leggja minna upp úr ránsfengnum en vegsemdinni sem fylgir því að sigra. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
Þessi dæmi minna okkur á hvers vegna það er mikilvægt að heyra hvað andi Guðs segir. Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng. |
Þær minna á hvers vegna við þurfum að prédika án afláts, sýna okkur hvernig við getum bætt kennslutæknina og benda á þá uppörvandi staðreynd að margir taka enn við fagnaðarerindinu. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
(Matteus 25:40) Þegar Jesús birtist Maríu Magdalenu á upprisudegi sínum talaði hann um andlega bræður sína er hann sagði: „Farðu til bræðra minna.“ Khi Giê-su hiện ra cùng Ma-ri Ma-đơ-len vào ngày ngài sống lại, ngài nói về các anh em thiêng liêng của ngài. |
Við vorum vissir um að Guð notaði þær ekki svo að við ákváðum að skoða minna þekkt trúfélög til að athuga hvað þau hefðu fram að færa. Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn. |
Vitnisburður minn og bræðra minna er sannur. Lời chứng của tôi và của Các Anh Em Sứ Đồ khác, là chân chính. |
Ef við, sem erum að meira eða minna leyti vond vegna arfgengrar syndar okkar, gefum börnum okkar góðar gjafir, hve miklu fremur hljótum við að vænta þess að himneskur faðir okkar gefi trúföstum þjónum sínum, sem biðja hann í einlægni, þá ágætu gjöf sem heilagur andi er! Nếu chúng ta, dù cho nhiều hay ít đều là xấu vì tội lỗi di truyền cũng còn biết cho con cái những món quà tốt, huống hồ Cha trên trời của chúng ta lại chẳng ban thánh linh tốt lành cho những tôi tớ trung thành khiêm nhường hỏi xin Ngài hay sao? |
Ég vil minna ykkur tvo á eina stađreynd. Tớ có chuyện này muốn nhắc hai cậu. |
Mér tókast að brjótast út úr þessum aðstæðum með því að afla mér góðrar menntunar, með hjálp minna góðu foreldra. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Hvernig get ég minnst trúsystkina minna sem eru í fangelsi? Mình có thể nhớ đến các anh em trong tù như thế nào? |
Hlustið á bænarorð Nefís: „Ó Drottinn, bjarga mér úr höndum bræðra minna vegna trúar minnar á þig, já, gef mér jafnvel kraft til að slíta af mér böndin, sem ég er fjötraður“ (1 Ne 7:17; skáletur hér). Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Það sem við getum gert gæti því verið meira eða minna en það sem aðrir gera en Jehóva er ánægður svo framarlega sem við gerum okkar besta. Vì thế, những gì chúng ta làm được có thể nhiều hơn hay ít hơn so với người khác, nhưng miễn chúng ta làm hết sức mình, tất được Đức Giê-hô-va đẹp lòng. |
* Ég skynja „mikilvægi minna helgu sáttmála“; * Tôi cảm thấy được “tầm quan trọng của các giao ước thiêng liêng của mình”; |
19 Og Jakob og Jósef, sem enn voru kornungir og þörfnuðust stöðugrar umönnunar, urðu hryggir vegna þrenginga móður sinnar; en hvorki þeir, aeiginkona mín né börn mín, megnuðu með tárum sínum og fyrirbænum að milda hjörtu bræðra minna, svo að þeir leystu mig. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
Bræður mínir og systur, andleg reynsla hefur minna að gera með það sem er að gerast í kringum okkur og allt að gera með það sem er að gerast í hjörtum okkar. Thưa anh chị em, những kinh nghiệm thuộc linh không liên quan nhiều đến điều đang xảy ra xung quanh chúng ta nhưng liên quan chặt chẽ đến điều đang xảy ra trong tâm hồn chúng ta. |
Sakramentissálmar minna okkur á fórn Krists og mikilvægi hennar fyrir okkur: Các bài ca Tiệc Thánh nhắc chúng ta về sự hy sinh của Đấng Ky Tô và ý nghĩa của Tiệc Thánh đối với chúng ta: |
Hann er of heimskur til að borga honum það allir minna. Ông là quá ngu ngốc để trả cho anh ta ít hơn bất kỳ. |
Megi slík falleg jólaljós minna okkur á hann, sem er uppspretta alls ljóss. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
15 Sálmaritarinn skrifaði: „Þitt orð er lampi fóta minna og ljós á vegum mínum.“ 15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”. |
Löngu áður en við náðum hinum enda ganganna, þurfti ég ekki lengur á aðstoð vina minna að halda. Một lúc lâu trước khi đến cuối con đường hầm, tôi không còn cần đến sự phụ giúp của bạn bè nữa. |
Ég finn stuðning hans fyrir milligöngu andlegra bræðra minna og systra sem sjá vel um mig. Tôi cảm nhận được Ngài nâng đỡ qua các anh chị em thiêng liêng, những người luôn chăm sóc tôi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.