minge de tenis trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minge de tenis trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minge de tenis trong Tiếng Rumani.
Từ minge de tenis trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Quả bóng quần vợt, quả bóng quần vợt, quần vợt, ten-nít, Quần vợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minge de tenis
Quả bóng quần vợt(tennis ball) |
quả bóng quần vợt(tennis ball) |
quần vợt
|
ten-nít
|
Quần vợt
|
Xem thêm ví dụ
Deschid uşi, îmi conduc maşina, îmi fac masaj, aruncă mingi de tenis, îmi gătesc şi îmi servesc mâncarea. Họ mở cửa, lái xe của tao, mát-xa cho tao, họ quăng bóng tennis, họ nấu nướng và mời tao ăn. |
Oferi şi mingea de tenis? Mày có bán bóng tennis ko? |
Degetele mele miros a minge de tenis veche. Ngón tay tôi có mùi như quả bóng tennis cũ. |
Ne-au dat cafea, nişte zahăr, prune şi periuţe de dinţi şi, culmea, nişte mingi de tenis de masă. Họ đem tới cà-phê, đường, mận khô và bàn chải đánh răng, và, trên tất cả, một ít banh ping-pong. |
Probabil că a fost o încurcătură căci ne-am trezit dintr-o dată cu 2.000 de mingi de tenis de masă. Chắc đã có sai lầm gì đó bởi vì tự nhiên chúng tôi lại có 2.000 trái banh ping-pong. |
Un mod simplu de a demonstra asta e să lăsăm să cadă o minge de fotbal cu o minge de tenis deasupra. Cách dễ nhất để chứng minh điều này là thả 1 trái banh và 1 quả bóng tennis được giữ cân bằng trên đỉnh. |
Deci curba de sus arată greutatea corpului unui şoarece obez genetic care mânâncă nonstop, până ajunge gras ca această minge de tenis păroasă. Đường cong trên cùng cho thấy trọng lượng của một con chuột bị béo phì di truyền ăn liên tục cho đến khi nó béo phì, như quả banh tennis lông lá này. |
Deci spunem "şezi", sare pe canapea, "şezi", îl frecăm pe burtă, "şezi", uite, arunc o minge de tenis, "şezi", salută-l pe câinele celălalt. Chúng ta sẽ nói: "ngồi" lên trường kỷ, "ngồi" để xoa bụng, "ngồi" và nhìn tao ném quả bóng tennis; "ngồi," ra chào con chó kia đi. |
Ea a înregistrat un videoclip pentru campanie în care își îndemna fanii să “nu le fie rușine să creadă” și și-a aranjat mingile de tenis astfel încât ei să citească "JEZUS" ("IISUS"). Trong chiến dịch này, cô phát hành một video kêu gọi người hâm mộ "đừng hổ thẹn vì đức tin của mình" và dùng những quả bóng tennis để xếp thành dòng chữ "JEZUS" ("JESUS"). |
Dacă ne gândim la scara de mărimi a lucrurilor, începeți cu un obiect obișnuit, o minge de tenis şi micşoraţi-i dimensiunea la ochiul unui ac, la o celulă, la o bacterie, la o enzimă și veți ajunge în universul nano. Nếu ta nghĩ về tỉ lệ độ lớn, thì hãy bắt đầu với vật thường ngày như quả bóng tennis, và nhỏ dần xuống theo thang kích cỡ -- từ lỗ kim đến tế bào, xuống đến vi khuẩn, rồi đến enzyme-- cuối cùng bạn đến thế giới nano. |
Aici se spune că, dacă ai încerca să împachetezi aceste sfori lungi în nucleul unei celule, ar fi ca și cum ai încerca să împachetezi 40 de kilometri de fire foarte subțiri într-o minge de tenis, dar într-un mod atât de ordonat, încât fiecare porțiune a firului să fie ușor accesibilă. Sách này cho biết việc cố gắng xếp các dây dài này vào nhân của một tế bào cũng giống như việc cố xếp 40km sợi chỉ mỏng vào một trái banh tennis một cách trật tự, ngăn nắp đến nỗi dễ dàng tìm ra mỗi phần của sợi chỉ. |
Acele informații vin din lovitura respectivă, dar mai există altă sursă de informații care nu vine din acea lovitură, ci se dezvoltă prin experiențe repetate în jocul de tenis și anume - mingea nu sare cu aceeași probabilitate pe teren în timpul meciului. Thông tin đó có sẵn trong bức ảnh hiện tại, nhưng có một nguồn thông tin khác không có sẵn trong bức ảnh hiện tại, mà chỉ có sẵn bằng những kinh nghiệm lặp đi lặp lại trong các trận đấu tennis và rằng quả banh không nảy lên với cùng xác suất qua sân trong suốt trận đấu. |
Am încercat să joc tenis cu ea, dar în final am renunţat, după ce am realizat că lovea mingea aşa de tare încât nu puteam s-o văd. Tôi cố gắng chơi quần vợt với bà nhưng cuối cùng tôi cũng phải bỏ cuộc sau khi nhận thấy rằng tôi không thể đánh trúng trái banh mà tôi không thể thấy kịp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minge de tenis trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.