miðla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miðla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miðla trong Tiếng Iceland.
Từ miðla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là truyền, chia sẻ, truyền đạt, liên lạc, chuyển đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miðla
truyền(communicate) |
chia sẻ(communicate) |
truyền đạt(communicate) |
liên lạc(communicate) |
chuyển đạt(communicate) |
Xem thêm ví dụ
Það sem jafnvel er mikilvægara, er að trúfastir meðlimir munu ætíð hafa anda hans með sér, sér til handleiðslu, er þeir leitast við að taka þátt í hinu mikla verki að miðla hinu endurreista fagnaðarerindi Jesú Krists. Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Kynnið ykkur efnið sem hér er í bænaranda og leitið innblásturs til að vita hverju best er að miðla. Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ. |
Vaxtarskeiðinu var enn ekki lokið og boðleiðin, sem átti að nota til að miðla andlegri fæðu, var enn í mótun. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Er ég vinn að áframhaldandi framþróun, mun ég lifa eftir boðorðunum, þjóna öðrum og þroska gjafir mínar og hæfileika og miðla af þeim. Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình. |
(Sálmur 119:105) Það er mikill heiður að miðla þessum dásamlegu biblíusannindum til þeirra sem þurfa nauðsynlega á þeim að halda. (Thi-thiên 119:105) Thật là một đặc ân để rao truyền thông điệp tuyệt diệu của lẽ thật cho những người rất cần nghe thông điệp ấy! |
Orð, rituð eða töluð, sett saman í ákveðið mynstur til þess að miðla upplýsingum, hugsunum og hugmyndum. Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến. |
Leyfið mér að miðla nokkrum hugmyndum sem geta komið í veg fyrir að andlegur myrkvi valdi okkur varanlegum andlegum skaða. Tôi xin chia sẻ một số ý nghĩ mà có thể giúp chúng ta trong việc ngăn ngừa các nhật thực về phần thuộc linh mà gây tổn hại vĩnh viễn cho phần thuộc linh của chúng ta. |
4:16) Þegar Páll talar hér um fræðslu átti hann ekki einungis við það að miðla upplýsingum. Hình thức dạy dỗ mà Phao-lô muốn nói đến không phải là chỉ truyền đạt kiến thức. |
Ég ætla að miðla ykkur sögu Noelle Pikus-Pace, sem er ein af þessu íþróttafólki Síðari daga heilagra, svo þið fáið skilið mikilvægið. Để các em có thể cảm thấy mức độ cấp bách đó, trước hết tôi xin chia sẻ câu chuyện về Noelle Pikus-Pace, một trong các vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau đó. |
Hvað getur veitt meiri gleði en að miðla börnum Guðs sannleika eilífðar? Có điều gì có thể vui hơn việc chia sẻ những lẽ thật vĩnh cửu với con cái của Thượng Đế? |
Hefurðu sterka löngun til að miðla öðrum þeirri dýrmætu þekkingu sem þú hefur? Bạn có được thúc đẩy để chia sẻ kiến thức quý giá của mình không? |
9 Þessi trúi þjónshópur hefur notað Biblíu- og smáritafélagið Varðturninn til að miðla andlegri næringu til allra votta Jehóva. 9 Lớp người đầy tớ trung tín này đã dùng Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) để cung cấp đồ ăn thiêng liêng cho hết thảy Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Þeir eru meira en fúsir til að miðla þér af vitneskju sinni. Họ sẽ rất vui được chia sẻ những hiểu biết này với bạn. |
Notið þetta til að miðla kirkjusögufrásögnum! Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội! |
Tilraunir okkar til að miðla fagnaðarerindinu ættu ekki að einskorðast við okkar takmarkaða vina- og kunningjahóp. Những nỗ lực của chúng ta để chia sẻ phúc âm không nên giới hạn trong vòng bạn bè và người mình quen biết. |
* Miðla vini * Chia Sẻ với một Người Bạn |
Mér varð hins vegar ljóst að við þurfum ekki að læra allt um kirkjuna utanbókar eða reiða okkur á tilvísanir – við ættum að læra fagnaðarerindið, lifa eftir og miðla því, og reiða okkur á heilagan anda. Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng chúng ta không cần phải thuộc lòng tất cả mọi điều về Giáo Hội, hoặc dựa vào các tài liệu tham khảo—chúng ta nên nghiên cứu, sống theo, và chia sẻ phúc âm, cùng trông cậy vào Đức Thánh Linh. |
Hinn stelvísi hætti að stela, en leggi hart að sér og gjöri það sem gagnlegt er með höndum sínum, svo að hann hafi eitthvað að miðla þeim, sem þurfandi er.“ Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”. |
Starf okkar og gleði í lífinu þarf að felast í því að miðla fagnaðarerindinu á náttúrulegan og eðlilegan hátt til þeirra sem okkur er annt um og við elskum. Công việc chia sẻ phúc âm một cách tự nhiên và bình thường với những người chúng ta quan tâm và yêu mến sẽ là công việc cũng như niềm vui của cuộc sống chúng ta. |
2:21) Það er því ekki aðeins markmið okkar að miðla fólki biblíuþekkingu heldur einnig að endurspegla eiginleika Jehóva, einkum kærleikann. Vì thế, mục tiêu của chúng ta không chỉ là truyền đạt sự hiểu biết về Kinh Thánh mà còn phản ánh những đức tính của Đức Giê-hô-va, đặc biệt là tình yêu thương. |
Ég miðla ykkur í kvöld nokkrum kenningum þeirra um prestdæmið. Buổi tối hôm nay, tôi chia sẻ với các anh em một số lời giảng dạy của họ về chức tư tế. |
Þessi þrá, að miðla fagnaðarerindinu með öðrum og sjálfstraust við að vitna með djörfung, er eðlileg afleiðing sannrar trúarumbreytingar. Ước muốn này để chia sẻ phúc âm với những người khác và lòng tự tin để làm chứng một cách mạnh dạn là kết quả tự nhiên của việc cải đạo thực sự. |
Ef við viljum miðla öðrum skýrt og greinilega því sem stendur í Biblíunni er nauðsynlegt að við skiljum það sjálf. Trước khi truyền đạt rõ ràng với người khác, chúng ta cần hiểu rõ những điều Kinh Thánh dạy. |
Margir þekkja ekki þann fjársjóð, svo ábyrgð okkar er að miðla honum eins mörgum og mögulegt er. Nhiều người không biết về kho tàng này nên một trong các bổn phận của chúng ta là chia sẻ kho tàng đó với càng nhiều người càng tốt. |
Sex ára stjórnartíð Chamorro einkenndist af efnahags- og samfélagsörðugleikum en henni tókst þó að miðla málum með andstæðingum sínum og viðhalda stjórn sinni, endurreisa sambönd ríkisins við alþjóðabanka og binda enda á óðaverðbólguna sem hafði þjáð landið í nokkur ár. Ban lãnh đạo của Chamorro đã trải qua 6 năm khó khăn do xung đột kinh tế và bất ổn xã hội, nhưng bà đã có thể thỏa hiệp với các đối thủ, duy trì chế độ hiến pháp, thiết lập lại các mối quan hệ ngân hàng quốc tế và chấm dứt lạm phát siêu lạm phát, vốn đã cản trở đất nước trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miðla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.