mewujudkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mewujudkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mewujudkan trong Tiếng Indonesia.
Từ mewujudkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tạo, làm, hiểu, tạo nên, sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mewujudkan
tạo(make) |
làm(make) |
hiểu(make) |
tạo nên(raise) |
sáng tạo(create) |
Xem thêm ví dụ
Semoga Anda dan keluarga Anda berada di antara orang-orang yang akan menuai manfaat abadi yang bakal diwujudkan oleh Kerajaan Allah. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
* Bantulah untuk mewujudkan pekerjaan-Ku, dan kamu akan diberkati, A&P 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
Aku bilang agar mewujudkannya. Tôi nói chúng sẽ tới. |
Apa artinya perwujudan sepenuhnya dari keadaan mereka sebagai putra? Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? |
Tapi dengan bantuan orang tuanya dan saudara-saudari di sidang, dia berhasil mewujudkan cita-citanya untuk menjadi perintis biasa. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Jadi kami tidak hanya membuat rumah sayuran, kami juga membuat habitat daging dalam tabung, atau rumah-rumah yang sekarang sedang kami riset di Brooklyn, dimana, sebagai suatu kantor arsitektur, yang pertama dari yang lain, yang ditempatkan dalam suatu lab biologi sel molekuler dan mulai bereksperimen dengan obat-obatan regeneratif dan rekayasa jaringan dan mulai berpikir tentang bagaimana masa depan akan terwujud jika arsitektur dan biologi menjadi satu. Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
(1 Yohanes 1:7) Mereka juga mensyukuri maksud-tujuan Allah untuk mewujudkan ”kebangkitan untuk orang-orang yang adil-benar maupun yang tidak adil-benar”. (1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”. |
Lalu saya menghabiskan waktu seharian untuk mewujudkan impian saya, berjalan berkeliling hutan bersama beruang ini. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Saatnya akan tiba manakala harapan kita akan terwujud. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
Terciptanya kondisi yang adil-benar di seluruh bumi adalah maksud-tujuan Allah, dan itu akan diwujudkan oleh Kerajaan surgawi-Nya dengan Kristus sebagai Raja. Thiết lập tình trạng công bình trên khắp trái đất là ý muốn của Đức Chúa Trời, và ý muốn Ngài sẽ thành tựu nhờ Nước Ngài ở trên trời có Vua là Đấng Christ. |
Ya, karena Alkitab memberi kita alasan yang kuat untuk percaya bahwa janji itu akan terwujud. Chắc chắn có, vì Kinh Thánh cho chúng ta những lý do vững chắc để tin rằng lời hứa đó sẽ thành hiện thực. |
Bagi banyak pengamat, minat yang sangat kuat berkenaan masa depan ini hanyalah pengulangan dari perubahan yang telah diharap-harapkan namun tak kunjung terwujud. Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành. |
dan pada anak-anak, tak seorangpun berkata tidak mungkin mewujudkan cita-cita karena kamu terlalu bodoh bahwa kamu tidak mampu mewujudkannya Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Maka, kita dapat yakin bahwa Ia akan mewujudkan harapan kita yang berdasarkan Alkitab menjadi kenyataan. * Vì thế chúng ta có thể tin chắc rằng Ngài sẽ làm cho những hy vọng dựa trên Kinh Thánh thành hiện thực. |
Yehuwa mengarahkan Putra-Nya untuk mewujudkan pemerintahan Kerajaan atas bumi. Đức Giê-hô-va sẽ truyền cho con Ngài cầm quyền trên đất. |
3 Selain itu, pelayanan kita juga ikut berperan dlm perwujudan maksud-tujuan Allah. 3 Hơn nữa, thánh chức của chúng ta góp phần thực thi ý định của Đức Chúa Trời. |
Meskipun mengakui bahwa generasi-generasi mendatang mungkin lebih bisa menerima perjalanan udara, artikel tersebut menegaskan bahwa ”impian akan kapal-udara penumpang jarak jauh . . . mungkin tidak akan pernah terwujud”. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Orang-orang demikian bertumbuh dalam pengharapan dan sukacita seraya pengetahuan mereka bertambah sehubungan mengapa Allah telah membiarkan kejahatan dan bagaimana Ia tidak lama lagi akan mewujudkan keadaan yang damai dan adil-benar di atas bumi melalui Kerajaan-Nya. —1 Yohanes 5:19; Yohanes 17:16; Matius 6:9, 10. Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
Wujudkanlah. Thì làm nó được vậy đi. |
Lebih daripada itu, ketika ia mendapati diri dalam wujud sebagai manusia, ia merendahkan dirinya dan menjadi taat sampai mati, ya, mati pada tiang siksaan.” Đức Giê-hô-va đầy yêu thương đã đáp lại đường lối trung thành của Chúa Giê-su bằng cách cho ngài sống lại và rồi tiếp đón ngài trở về trời. |
Harapan ini mendorong kita untuk terus berada pada haluan yang benar dan menganjurkan kita di bawah penindasan sampai harapan itu terwujud. —2 Korintus 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
Ada kekuatan di dalam kasih kita kepada Allah dan anak-anak-Nya, dan ketika kasih itu diwujudkan secara nyata dalam jutaan tindakan kebaikan sebagai orang Kristen, ini akan mempermanis dan memberi makanan kepada dunia dengan nektar iman, pengharapan, dan kasih amal yang menunjang kehidupan. Tình yêu thương của chúng ta đối với Thượng Đế và con cái của Ngài có chứa đựng quyền năng và khi thật sự được thể hiện trong hàng triệu hành động nhân từ của Ky Tô hữu, thì tình yêu thương đó sẽ gia tăng và nuôi dưỡng thế giới với nhụy hoa duy trì sự sống của đức tin, hy vọng, và bác ái. |
Dengan jalan ini maksud-tujuan Allah yang semula berkenaan bumi dapat diwujudkan. Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện. |
Percaya Diwujudkan dalam Tindakan Đặt Niềm Tin vào Hành Động |
Tetapi menurut pengalaman kami, kami memiliki kesempatan untuk mewujudkannya. Nhưng với kinh nghiệm của mình, chúng ta thật sự có cơ hội biến nó thành hiện thực. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mewujudkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.